Chương trình đào tạo ngành Vật liệu và linh kiện nano

1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo

1.1. Đối với NCS có bằng Thạc sĩ

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 100 tín chỉ, trong đó:

– Các học phần tiến sĩ: 12 tín chỉ

  • Bắt buộc: 6 tín chỉ
  • Tự chọn: 6/10 tín chỉ

– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 8 tín chỉ

– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ

– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

1.2. Đối với NCS chưa có bằng Thạc sĩ

Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 135 tín chỉ, trong đó:

– Học phần bổ sung: 35 tín chỉ

  • Bắt buộc 17 tín chỉ
  • Tự chọn: 18/45 tín chỉ

– Các học phần tiến sĩ: 12 tín chỉ

  • Bắt buộc: 6 tín chỉ
  • Tự chọn: 6/10 tín chỉ

– Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH: 8 tín chỉ

– Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng, hỗ trợ đào tạo: Không tính số tín chỉ

– Luận án tiến sĩ: 80 tín chỉ

2. Khung chương trình đào tạo

2.1. Đối với NCS có bằng Thạc sĩ

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số
học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Tự học
I Các học phần tiến sĩ 12        
I.1 Các học phần bắt buộc 6        
1 EPN8014 Vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials

2 20 0 10  
2 EPN8015 Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học

Methods of writing scientific acrticles and proposals

2 10 20 0  
3 EPN8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0  
I.2 Các học phần tự chọn 6/10        
4 EPN8016 Vật liệu và linh kiện từ tính nano

Nanostructured magnetic materials and devices

2 20 0 10  
5 EPN8017 Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano

Nanostructured semiconductor materials and devices

2 20 0 10  
6 EPN8018 Linh kiện micro-nano

Micro-nano devices

2 20 0 10  
7 EPN8019 Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano

Nanomaterials characterization method

2 20 10 0  
8 EPN8020 Công nghệ chế tạo vật liệu nano

Nanomaterials fabrication technology

2 16 4 10  
II Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH 8        
II.1 Chuyên đề tiến sĩ 6/12        
9 EPN8021 Nano photonics và ứng dụng

Nanophotonics and applications

2 20 0 10  
10 EPN8022 Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano

Nano composites and hybrid materials

2 24 0 6  
11 EPN8023 Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng

MEMS and MOEMS: fabrication and applications

2 16 4 10  
12 EPN8024 Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano

Simulation of micro and nano materials and devices

2 14 16 0  
13 EPN8025 Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược

Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical

2 24 0 6  
14 EPN8026 Công nghệ bề mặt và ứng dụng

Surface technology and applications

2 16 0 14  
II.2 Tiểu luận tổng quan 2        
15   Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30  
II.3 Nghiên cứu khoa học          
    NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
III Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo          
    Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

IV Luận án          
16 EPN9001 Luận án tiến sĩ 80        
  Tổng cộng 100        

2.2. Đối với NCS chưa có bằng Thạc sĩ

STT Mã học phần Học phần

(ghi bằng tiếng Việt và
tiếng Anh)

Số tín chỉ Số giờ tín chỉ Mã số
học phần tiên quyết
 
Lý thuyết Thực hành Tự học  
I Khối kiến thức chung 3          
1 PHI5001 Triết học

Philosophy

3 42 3 0    
II Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 32          
II.1 Các học phần bắt buộc 14          
2 INT6196 Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

Scientific Research Methodology

2 30 0 0    
3 EPN6001 Tính chất điện tử của vật liệu cấu trúc nano

Electronic properties of nanostructured materials

3 30 10 15    
4 EPN6004 Từ học và vật liệu từ tính cấu trúc nano

Magnetism and nanostructured magnetic materials

3 36 9 0    
5 EPN6005 Vật lý bán dẫn và vật liệu bán dẫn cấu trúc nano

Semiconductor physics and nanostructured semiconductors

3 36 9 0    
6 EPN6006 Vật liệu quang tử cấu trúc nano

Nanostructured photonic materials

3 30 10 5    
II.2 Các học phần tự chọn 18/45          
7 EPN6048 Công nghệ hóa học nano

Nano chemical technology

3 30 15 0    
8 EPN7004 Nghiên cứu và thực hành công nghệ

Research and practicum in technology

3 24 15 6    
9 EPN6072 Tiếng Anh học thuật trong Khoa học và Công nghệ

Academic English for Science and Technology

3 21 15 9    
10 EPN6061 Phương pháp mô phỏng các hệ nano và ứng dụng

Computer simulation method for nanosystems and applications

3 30 10 5    
11 EPN6063 Các linh kiện micro – nano và thiết kế hệ thống

Micro-, nano-devices and system design

3 30 15 0    
12 EPN6090 Tư duy thiết kế

Design Thinking

3 30 0 15    
13 EPN6064 Các phương pháp tính trong Vật lý Nano

Computational methods in physics of the nanoscale

3 30 15 0    
14 EPN6066 Công nghệ nano trong năng lượng mới

Nanotechnology for renewable energy

3 30 0 15    
15 EPN6080 Vật lý lượng tử nâng cao

Advanced quantum physics

3 30 0 15    
16 EPN6081 Vật liệu polyme tiên tiến

Advanced polymer materials

3 30 12 3    
17 EPN6069 Hóa lý vật liệu nano

Physical chemistry of nanomaterials

3 30 0 15    
18 EPN6082 Các chuyên đề của vật liệu và linh kiện nano

Special topics of nanomaterials and nanodevices

3 0 45 0    
19 EPN6071 Vật liệu gốm chức năng cấu trúc nano

Nanostructured functional ceramics

3 30 10 5    
20 EPN6088 Điện tử học nano

Nanoelectronics

3 30 0 15    
21 EPN6083 Kỹ thuật đo lường, điều khiển bằng máy tính và thiết bị thông minh

Measurement and control techniques using Computers and Smart Devices

3 30 0 15    
III Các học phần tiến sĩ 12          
III.1 Các học phần bắt buộc 6          
22 EPN8014 Vật liệu cấu trúc nano

Nanostructured materials

2 20 0 10    
23 EPN8015 Kỹ năng viết bài báo và dự án khoa học

Methods of writing scientific articles and proposals

2 10 20 0    
24 EPN8050 Đổi mới, sáng tạo và khởi nghiệp

Innovation and entrepreneurship

2 30 0 0    
III.2 Các học phần tự chọn 6/10          
25 EPN8016 Vật liệu và linh kiện từ tính nano

Nanostructured magnetic materials and devices

2 20 0 10    
26 EPN8017 Vật liệu và linh kiện bán dẫn nano

Nanostructured semiconductor materials and devices

2 20 0 10    
27 EPN8018 Linh kiện micro-nano

Micro-nano devices

2 20 0 10    
28 EPN8019 Phương pháp nghiên cứu đặc trưng vật liệu nano

Nanomaterials characterization method

2 20 10 0    
29 EPN8020 Công nghệ chế tạo vật liệu nano

Nanomaterials fabrication technology

2 16 4 10    
IV Chuyên đề tiến sĩ, tiểu luận tổng quan và NCKH 8          
IV.1 Chuyên đề tiến sĩ 6/12          
30 EPN8021 Nano photonics và ứng dụng

Nanophotonics and applications

2 20 0 10    
31 EPN8022 Vật liệu tổ hợp và vật liệu lai cấu trúc nano

Nano composites and hybrid materials

2 24 0 6    
32 EPN8023 Các hệ vi cơ điện tử và quang tử: chế tạo và ứng dụng

MEMS and MOEMS: fabrication and applications

2 16 4 10    
33 EPN8024 Mô phỏng vật liệu và linh kiện micro và nano

Simulation of micro and nano materials and devices

2 14 16 0    
34 EPN8025 Vật liệu nano ứng dụng trong y-sinh-dược

Nanomaterials for biomedical and pharmaceutical

2 24 0 6    
35 EPN8026 Công nghệ bề mặt và ứng dụng

Surface technology and applications

2 16 0 14    
IV.2 Tiểu luận tổng quan 2          
36   Tiểu luận tổng quan 2 0 0 30    
IV.3 Nghiên cứu khoa học            
    NCS xây dựng kế hoạch nghiên cứu, tổ chức triển khai và công bố các công trình nghiên cứu liên quan đến luận án trên các tạp chí chuyên ngành dưới sự hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn.
V Sinh hoạt chuyên môn, trợ giảng và hỗ trợ đào tạo            
    Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS báo cáo, trình bày kết quả hoạt động chuyên môn của mình tại seminar do đơn vị chuyên môn tổ chức trong từng năm học.

NCS phải tham gia đầy đủ các seminar khoa học hoặc các hội nghị, hội thảo do đơn vị chuyên môn tổ chức, quy định.

VI Luận án            
37   Luận án tiến sĩ 80          
  Tổng cộng 135          

Ghi chú:

  • Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, người học cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
  • 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.

Bài viết liên quan