Đội ngũ cán bộ
Trường Đại học Công nghệ hiện có 288 cán bộ trong đó có 219 giảng viên, nghiên cứu viên và 69 cán bộ hành chính, phục vụ. Nhà trường luôn tự hào có đội ngũ cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên trình độ cao có học vị tiến sĩ trở lên chiếm tỷ lệ 55%, trong đó tỉ lệ giáo sư và phó giáo sư đạt 15,1%. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có đội ngũ giáo sư kiêm nhiệm đến từ các trường đại học và viện tiên tiến trên thế giới. Dưới đây là danh sách cán bộ, giảng viên của trường có học vị tiến sĩ trở lên.
I. Danh sách Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TSKH Nguyễn Đình Đức | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
2 | GS.TS Nguyễn Hữu Đức | Phòng thí nghiệm trọng điểm Micro-Nano |
3 | GS.TS Hoàng Nam Nhật | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
4 | GS. TS Lê Huy Hàm | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
5 | GS. TS Nguyễn Thanh Thủy | Khoa Công nghệ Thông tin |
6 | GS.TS Chử Đức Trình | Khoa Điện tử viễn thông |
II. Danh sách Phó Giáo sư
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | PGS.TS. Nguyễn Việt Anh | Khoa Công nghệ thông tin |
2 | PGS.TS. Đặng Thế Ba | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
3 | PGS.TS. Nguyễn Hải Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
4 | PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
5 | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
6 | PGS.TS. Phan Xuân Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
7 | PGS.TS. Nguyễn Việt Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa Công nghệ thông tin |
9 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa | Khoa Công nghệ thông tin |
10 | PGS.TS. Trương Anh Hoàng | Khoa Công nghệ thông tin |
11 | PGS. TS. Nguyễn Nam Hoàng | Khoa Điện tử viễn thông |
12 | PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng | Khoa Công nghệ thông tin |
13 | PGS.TS. Trần Trọng Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
14 | PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
15 | PGS.TS. Trần Văn Quảng | Khoa Điện tử viễn thông |
16 | PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | PGS.TS. Nguyễn Phương Thái | Khoa Công nghệ thông tin |
18 | PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
19 | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
20 | PGS.TS. Nguyễn Trí Thành | Khoa Công nghệ thông tin |
21 | PGS.TS. Trương Ninh Thuận | Khoa Công nghệ thông tin |
22 | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Khoa Điện tử viễn thông |
23 | PGS.TS. Bùi Thanh Tùng | Khoa Điện tử viễn thông |
24 | PGS.TS. Mai Anh Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
25 | PGS.TS. Lê Sỹ Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
26 | PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano |
27 | PGS.TS. Trịnh Anh Vũ | Khoa Điện tử viễn thông |
28 | PGS.TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa Điện tử viễn thông |
III. Danh sách Tiến sĩ
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | TS. Nguyễn Ngọc An | Khoa Điện tử viễn thông |
2 | TS. Lê Đình Anh | Viện Công nghệ hàng không – vũ trụ |
3 | TS. Hồ Thị Anh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
4 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
5 | TS. Vũ Thị Thùy Anh | Bộ môn Công nghệ xây dựng – giao thông |
6 | TS. Trần Thị Minh Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
7 | TS. Ma Thị Châu | Khoa Công nghệ thông tin |
8 | TS. Nguyễn Tuấn Cảnh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
9 | TS. Lâm Sinh Công | Khoa Điện tử viễn thông |
10 | TS. Đặng Cao Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
11 | TS. Nguyễn Đức Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
12 | TS. Hà Minh Cường | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
13 | TS. Lê Việt Cường | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
14 | TS. Tạ Việt Cường | Khoa Công nghệ thông tin |
15 | TS. Trần Mậu Danh | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
16 | TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp | Khoa Công nghệ thông tin |
17 | TS. Phùng Chí Dũng | Trung tâm Máy tính |
18 | TS. Phan Hải Đăng | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
19 | TS. Lê Phê Đô | Khoa Công nghệ thông tin |
20 | TS. Đỗ Đức Đông | Khoa Công nghệ thông tin |
21 | TS. Hoàng Thị Điệp | Khoa Công nghệ thông tin |
22 | TS. Dương Việt Dũng | Viện Công nghệ hàng không vũ trụ |
23 | TS. Nguyễn Việt Dũng | Khoa Điện tử viễn thông |
24 | TS. Đinh Triều Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
25 | TS. Phùng Mạnh Dương | Khoa Điện tử viễn thông |
26 | TS. Ngô Thị Duyên | Khoa Công nghệ thông tin |
27 | TS. Lê Vũ Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
28 | TS. Chu Đức Hà | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
29 | TS. Lưu Mạnh Hà | Khoa Điện tử viễn thông |
30 | TS. Lê Hồng Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
31 | TS. Đặng Thanh Hải | Khoa Công nghệ thông tin |
32 | TS. Bùi Thu Hằng | Khoa Điện tử viễn thông |
33 | TS. Đặng Đức Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
34 | TS. Dư Phương Hạnh | Khoa Công nghệ thông tin |
35 | TS. Nguyễn Thị Hậu | Khoa Công nghệ thông tin |
36 | TS. Lê Thị Hiên | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
37 | TS. Đinh Trần Hiệp | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
38 | TS. Võ Đình Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
39 | TS. Lê Quang Hiếu | Khoa Công nghệ thông tin |
40 | TS. Nguyễn Thị Minh Hồng | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
41 | TS. Lê Thị Hợi | Khoa Công nghệ thông tin |
42 | TS. Nguyễn Kiêm Hùng | Khoa Điện tử viễn thông |
43 | TS. Nguyễn Văn Hùng | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
44 | TS. Trần Lê Hưng | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
45 | TS. Trần Cường Hưng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
46 | TS. Hoàng Gia Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
47 | TS. Phạm Duy Hưng | Khoa Điện tử viễn thông |
48 | TS. Bùi Quang Hưng | Khoa Công nghệ thông tin |
49 | TS. Vũ Thị Huyền | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
50 | TS. Nguyễn Lê Khanh | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
51 | TS. Tô Văn Khánh | Khoa Công nghệ thông tin |
52 | TS. Trần Đăng Khoa | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
53 | TS. Lê Nguyên Khôi | Khoa Công nghệ thông tin |
54 | TS. Nguyễn Đình Lãm | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
55 | TS. Phạm Mạnh Linh | Khoa Công nghệ thông tin |
56 | TS. Trần Quốc Long | Khoa Công nghệ thông tin |
57 | TS. Trần Trúc Mai | Khoa Công nghệ thông tin |
58 | TS. Đinh Thị Thái Mai | Khoa Điện tử viễn thông |
59 | TS. Nguyễn Thị Yến Mai | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
60 | TS. Dương Tuấn Mạnh | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
61 | TS. Dương Lê Minh | Khoa Công nghệ thông tin |
62 | TS. Vũ Thị Hồng Nhạn | Khoa Công nghệ thông tin |
63 | TS. Bùi Trung Ninh | Khoa Điện tử viễn thông |
64 | TS. Nguyễn Đăng Phú | Khoa Điện tử viễn thông |
65 | TS. Phạm Đức Quang | Khoa Điện tử viễn thông |
66 | TS. Nguyễn Hoàng Quân | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
67 | TS. Hà Thị Quyến | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
68 | TS. Trần Cao Quyền | Khoa Điện tử viễn thông |
69 | TS. Trần Thị Thúy Quỳnh | Khoa Điện tử viễn thông |
70 | TS. Bùi Hồng Sơn | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
71 | TS. Nguyễn Anh Thái | Ban Giám hiệu |
72 | TS. Bùi Ngọc Thăng | Khoa Công nghệ thông tin |
73 | TS. Lê Đình Thanh | Khoa Công nghệ thông tin |
74 | TS. Nguyễn Hồng Thịnh | Khoa Điện tử viễn thông |
75 | TS. Nguyễn Đại Thọ | Khoa Công nghệ thông tin |
76 | TS. Vũ Thị Thao | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
77 | TS. Phạm Ngọc Thảo | Khoa Điện tử viễn thông |
78 | TS. Phạm Minh Triển | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
79 | TS. Lê Đức Trọng | Khoa Công nghệ thông tin |
80 | TS. Nguyễn Huy Tiệp | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
81 | TS. Bùi Đình Tú | Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano |
82 | TS. Phạm Châu Thùy | Khoa Công nghệ nông nghiệp |
83 | TS. Mai Anh Tuấn | Khoa Điện tử viễn thông |
84 | TS. Lê Văn Tuân | Bộ môn Công nghệ Xây dựng – Giao thông |
85 | TS. Trần Thanh Tùng | Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa |
86 | TS. Hoàng Xuân Tùng | Khoa Công nghệ thông tin |
87 | TS. Nguyễn Thị Thanh Vân | Khoa Điện tử viễn thông |
88 | TS. Trần Hoàng Việt | Khoa Công nghệ thông tin |
89 | TS. Nguyễn Văn Vinh | Khoa Công nghệ thông tin |
90 | TS. Trần Mai Vũ | Khoa Công nghệ thông tin |
IV. Danh sách Giáo sư kiêm nhiệm (Adjunct Professors)
Stt | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | GS.TS. Ying-Dar Lin | Trường ĐH Giao thông, Đài Loan |
2 | PGS.TS. Kumbesan Sandrasegaran | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
3 | GS. Đỗ Ngọc Minh | Trường ĐH Illinnois, Hoa Kỳ |
4 | PGS.TS. Quang Hà | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
5 | PGS.TS. Theo van Walsum | Trung tâm y học Erasmus, Hà Lan |
6 | GS.TS. Karim Abed-Meraim | Trường ĐH Orleans, Cộng hòa Pháp |
7 | GS.TS. Nguyễn Lê Minh | Viện KH&CN Tiên tiến Nhật Bản (JAIST) |
8 | GS.TS. Dominique Laffly | Trường ĐH Toulouse 2, Cộng Hòa Pháp |
9 | GS.TS. Phạm Công Kha | Trường ĐH Điện tử – Truyền thông, Tokyo, Nhật Bản |
10 | PGS.TS. Phan Thế Long | Hankuk University of Foreign Studies, Hàn Quốc |
11 | GS.TS. Michael Ellis | Cục khảo sát Địa chất Vương Quốc Anh |
12 | TS. Nguyễn Điệp | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
13 | GS.TS. Eryk Dutkiewicz | Trường ĐH Công nghệ Sydney, Úc |
14 | GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
15 | GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
16 | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |