Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng

1. Tóm tắt chương trình đào tạo

STT                                              Nội dung                                               Số TC

I            Khối kiến thức Giáo dục đại cương                                            56

I.1         Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN                                     21

I.2         Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực                                   35

II           Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp                                    78

II.1        Nhóm học phần cơ sở ngành                                                      43

             Bắt buộc                                                                                         40

             Tự chọn                                                                                           3

II.2        Nhóm học phần cốt lõi ngành                                                    35

             Bắt buộc                                                                                        21

            Tự chọn                                                                                         14

III         Khối kiến thức bổ trợ                                                                   3

            Bắt buộc (Không tính tín chỉ tích lũy)                                              –

           Tự chọn                                                                                           3

IV       Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp                                       13

          Thực tập tốt nghiệp                                                                          3

           Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế                                             10

           Tổng                                                                                            150

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ học tập Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Bài tập Tự học
I   Khối kiến thức Giáo dục đại cương 56          
I.1   Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN 21          
1 PHI1006 Triết học Mác Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 42 6   102  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác Lênin
Marxist-Leninist Political Economy
2 30     70 PHI1006
3 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 28 4   68  
4 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 28 4   68  
5 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 28 4   68  
6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 75     175  
7 VNU1001 Nhập môn công nghệ số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Introduction to Digital Technology and Applications of Artificial Intelligence
3 45     105  
8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
State and Law
2 20 5   75  
9   Giáo dục thể chất
Physical Education
4          
10   Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education
8          
I.2   Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực 35          
11 UET.MAT1053 Đại số tuyến tính cho kỹ thuật
Linear Algebra for Engineers
5 45   60 145  
12 UET.MAT1050 Giải tích 1
Calculus 1 for Engineers
5 45   60 145  
13 UET.MAT1051 Giải tích 2
Calculus 2 for Engineers
5 45   60 145 UET.MAT1050
14 UET.PHY1095 Vật lý đại cương 1
General Physics 1
3 30   15 105  
15 UET.PHY1096 Vật lý đại cương 2
General Physics 2
3 30   15 105 UET.PHY1095
16 UET.COM1050 Tư duy tính toán
Computational Thinking
5 45 42   163  
17 UET.MAT1052 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
3 30   15 105 UET.MAT1050
18 UET.CIE1055 Giải tích tenxơ ứng dụng trong kỹ thuật
Applied Tensor Calculus in Engineering
3 30   15 105  
19 UET.CIE1056 Lý thuyết đàn hồi
Theory of elasticity
3 30   15 105  
II   Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 78          
II.1   Nhóm học phần cơ sở ngành 43          
II.1.1   Bắt buộc 40          
20 UET.CIE2026 Hình họa – Vẽ kỹ thuật
Descriptive Geometry and Technical Drawing
3 15 60   75  
21 UET.CIE2041 Phát triển bền vững trong xây dựng và giao thông
Sustainable Development in Civil and Transportation Engineering
3 30   15 105  
22 UET.CIE2040 Trắc địa
Engineering Geomatics
3 30 6 12 102  
23 UET.CIE2028 Sức bền vật liệu
Strength of materials
3 30 6 12 102  
24 UET.CIE2039 Vật liệu xây dựng
Civil engineering materials
3 30 12 9 99  
25 UET.CIE4017 Thực tập kỹ thuật 1
Technical intership 1
2 9 42   49  
26 UET.CIE2027 Địa chất công trình
Engineering Geology
3 30   15 105  
27 UET.CIE2029 Cơ học kết cấu
Structural mechanics
3 30   15 105  
28 UET.CIE2031 Thủy lực công trình
Civil Engineering Hydraulics
3 30   15 105  
29 UET.CIE2033 Cơ học đất
Soil Mechanics
3 35   10 105  
30 UET.CIE4019 BIM trong Xây dựng- Giao thông
BIM in civil and transport engineering
3 15 60   75  
31 UET.CIE2030 Ứng dụng học máy và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
Applied machine learning and artificial intelligence in Civil Engineering
3 30 30   90  
32 UET.CIE4018 Thực tập kỹ thuật 2
Technical Internship 2
2 6 48   46  
33 UET.CIE2032 Thủy văn
Terrestrial Hydrology
3 30   15 105  
II.1.2   Tự chọn 3          
34 UET.CIE2034 Kiến trúc và phong thủy trong xây dựng
Architecture and Feng shui in construction
3 30   15 105  
35 UET.CIE2035 Máy xây dựng và an toàn lao động
Construction machinery and Occupational Safety and Health
3 30   15 105  
II.2   Nhóm học phần cốt lõi ngành 35          
II.2.1   Bắt buộc 21          
36 UET.CIE3101 Kết cấu bê tông cốt thép
Reinforced concrete structures
3 30   15 105 UET.CIE2028, UET.CIE2029, UET.CIE2039
37 UET.CIE3102 Kết cấu thép
Steel structures
3 30   15 105 UET.CIE2028
38 UET.CIE3103 Nền móng
Foundation engineering
3 30   15 105 UET.CIE2033
39 UET.CIE3105 Đồ án 1: Kết cấu bê tông cốt thép
Course project 1: Reinforced concrete structures
2       * UET.CIE3101
40 UET.CIE3100 Động lực học công trình
Dynamics of structures
3 30   15 105  
41 UET.CIE3104 Đồ án 3: Nền móng
Course project 3: Foundation engineering
2       * UET.CIE3103
42 UET.CIE3106 Đồ án 2: Kết cấu thép
Course project 2: Steel structures
2       * UET.CIE2029, UET.CIE3102
43 UET.CIE3107 Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án
Construction Economics and Project Management
3 30   15 105  
II.2.2   Tự chọn 14          
    Định hướng Công trình Dân dụng và Công nghiệp            
44 UET.CIE3109 Thiết kế công trình đặc biệt
Design of special projects
3 30   15 105  
45 UET.CIE3118 Thiết kế nhà bê tông cốt thép
Reinforced concrete building structural design
3 30   15 105 UET.CIE3101
46 UET.CIE3119 Tin học ứng dụng trong xây dựng
Applied informatics in civil engineering
3 15 60   75  
47 UET.CIE3108 Cấp thoát nước
Water supply and drainage
3 30   15 105  
48 UET.CIE3110 Thi công nhà dân dụng và công nghiệp
Construction of civil and industrial buildings
3 30   15 105  
49 UET.CIE3111 Đồ án 4A: Đồ án thiết kế công trình dân dụng & công nghiệp
Course project 4A: Structural design of civil and industrial buildings
2       * UET.CIE3118
50 UET.CIE3112 Đồ án 5A: Đồ án thi công công trình dân dụng & công nghiệp
Course project 5A: Construction project of civil and industrial buildings
2       * UET.CIE3110
    Định hướng Công trình Giao thông            
51 UET.CIE3113 Thiết kế hầm giao thông
Transportation tunnel design
3 30   15 105  
52 UET.CIE3120 Thiết kế cầu
Bridge design
3 35   10 105  
53 UET.CIE3121 Thiết kế đường ô tô
Highway Design
3 30   15 105  
54 UET.CIE3114 Đồ án 4B – Thiết kế công trình giao thông (Đường ô tô/ Đường cao tốc/ Cầu/ Hầm)
Course project 4B – Transportation Infrastructure Design (Highway/ Expressway/ Bridge/ Tunnel)
2       * UET.CIE3120, UET.CIE3121
55 UET.CIE3115 Đồ án 5B – Thi công công trình giao thông (Đường cao tốc/ Cầu)
Course project 5B – Transportation Infastructure Construction  (Expressway/ Bridge)
2       * UET.CIE3117
56 UET.CIE3116 Tin học ứng dụng trong công trình cầu và đường
Applied Informatics in Transportation
3 15 60   75  
57 UET.CIE3117 Thi công công trình cầu và đường
Road and bridge construction
3 35   10 105  
III   Khối kiến thức bổ trợ 3          
58   Kỹ năng bổ trợ
Soft skills
3          
III.2   Tự chọn: SV lựa chọn học phần bổ trợ trong danh sách do Nhà trường quy định hoặc trong các học phần bổ trợ của CTĐT này (nếu có) 3          
IV   Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 13          
59 UET.CIE1001 Thực tập tốt nghiệp – CIE
Graduation Internship – CIE
3       *  
60 UET.CIE4020 Đồ án tốt nghiệp – CIE
Graduation Thesis – CIE
10       *  
  Tổng cộng   150          

* Ghi chú:

– Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.

– Các học phần thuộc “Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN” và học phần Kỹ năng bổ trợ thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành.

– Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:

          + Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.

          + Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

– Học phần với giờ tự học đánh dấu * là học phần sinh viên tham gia học tập, thực hiện dự án, nghiên cứu khoa học và thực tập, thực tế tại phòng thí nghiệm của Nhà trường hoặc tại doanh nghiệp đối tác

 

Bài viết liên quan