Đội ngũ cán bộ

Trường Đại học Công nghệ hiện có 376 cán bộ bao gồm 339 cán bộ cơ hữu, trong đó: 269 giảng viên, trợ giảng, nghiên cứu viên và 63 cán bộ hành chính, kỹ thuật (cán bộ chuyên môn dùng chung) và 37 cán bộ thỉnh giảng. Nhà trường luôn tự hào có đội ngũ cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên trình độ cao có học vị tiến sĩ trở lên chiếm tỷ lệ 75,69%, trong đó tỉ lệ giáo sư và phó giáo sư đạt 23,39%. Bên cạnh đó, Nhà trường còn có đội ngũ giáo sư kiêm nhiệm đến từ các trường đại học và viện tiên tiến trên thế giới. Dưới đây là danh sách cán bộ, giảng viên của trường có học vị tiến sĩ trở lên.

I. Danh sách Giáo sư

Stt Họ và tên Đơn vị công tác
1 GS.TS. Nguyễn Hữu Đức Chủ tịch Hội đồng Khoa học và Đào tạo
2 GS.TSKH Nguyễn Đình Đức Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
3 GS.TS Lê Huy Hàm Khoa Công nghệ nông nghiệp – Chuyên gia
4 GS.TS Hoàng Nam Nhật Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
5 GS.TS Chử Đức Trình Khoa Điện tử viễn thông
6 GS. TS Nguyễn Thanh Thủy Khoa Công nghệ thông tin
7 GS.TS. Lê Sỹ Vinh Khoa Công nghệ thông tin
8 GS.TS Nguyễn Linh Trung Khoa Điện tử viễn thông

II. Danh sách Phó Giáo sư

Stt Họ và tên  Đơn vị công tác
1 PGS.TS. Lê Đình Anh Viện Công nghệ hàng không – vũ trụ
2 PGS.TS. Nguyễn Việt Anh Khoa Công nghệ thông tin
3 PGS.TS. Đặng Thế Ba Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
4 PGS.TS. Nguyễn Hải Châu Khoa Công nghệ thông  tin
5 PGS.TS. Lâm Sinh Công Khoa Điện tử viễn thông
6 PGS.TS. Nguyễn Kiên Cường Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
7 PGS.TS. Phan Hải Đăng Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
8 PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
9 PGS.TS. Lê Thanh Hà Khoa Công nghệ thông tin
10 PGS.TS. Nguyễn Việt Hà Viện Trí tuệ nhân tạo
11 PGS.TS. Đặng Đức Hạnh Khoa Công nghệ thông  tin
12 PGS.TS. Võ Đình Hiếu Khoa Công nghệ thông  tin
13 PGS.TS. Trần Trọng Hiếu Khoa Công nghệ thông tin
14 PGS.TS. Phan Xuân Hiếu Khoa Công nghệ thông  tin
15 PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hóa Khoa Công nghệ thông  tin
16 PGS.TS. Phạm Ngọc Hùng Khoa Công nghệ thông  tin
17 PGS.TS. Mai Thị Hồng Hạnh Khoa Điện tử viễn thông
18 PGS.TS. Nguyễn Đình Lãm Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
19 PGS.TS. Đinh Thị Thái Mai Khoa Điện tử viễn thông
20 PGS.TS. Nguyễn Phương Hoài Nam Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
21 PGS.TS. Trần Văn Quảng Khoa Điện tử viễn thông
22 PGS.TS. Nguyễn Hoài Sơn Khoa Công nghệ thông tin
23 PGS.TS. Nguyễn Phương Thái Viện Trí tuệ nhân tạo
24 PGS.TS. Nguyễn Thị Nhật Thanh Khoa Công nghệ thông tin
25 PGS.TS. Nguyễn Trí Thành Khoa Công nghệ thông tin
26 PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
27 PGS.TS. Trương Ninh Thuận Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ
28 PGS.TS. Mai Anh Tuấn Khoa Điện tử viễn thông
29 PGS.TS. Phạm Châu Thùy Khoa Công nghệ nông nghiệp
30 PGS.TS. Phạm Minh Triển Khoa Công nghệ nông nghiệp
31 PGS.TS. Bùi Thanh Tùng Trung tâm nghiên cứu Điện tử – viễn thông
32 PGS.TS. Phạm Văn Vĩnh Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
33 PGS.TS. Hoàng Văn Xiêm Khoa Điện tử viễn thông
34 PGS.TS Bùi Đình Tú Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
35 PGS.TS Phan Thế Long Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
36 PGS.TS Lê Việt Cường Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
37 PGS.TS Phạm Đức Quang Khoa Điện tử viễn thông
38 PGS.TS Trần Quốc Quân Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông
39 PGS.TS Tạ Việt Cường Khoa Công nghệ thông tin
40 PGS. TS Đặng Thanh Hải Khoa Công nghệ thông tin
41 PGS.TS Phạm Mạnh Linh Khoa Công nghệ thông tin
42 PGS.TS Nguyễn Đăng Phú Khoa Điện tử viễn thông
43 PGS.TS Đỗ Quang Lộc Khoa Điện tử viễn thông

III. Danh sách Tiến sĩ

Stt Họ và tên Đơn vị công tác
1 TS. Nguyễn Đức Anh Khoa Công nghệ thông tin
2 TS. Nguyễn Ngọc An Khoa Điện tử viễn thông
3 TS. Hồ Thị Anh Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
4 TS. Nguyễn Thị Ngọc Ánh Khoa Công nghệ nông nghiệp
5 TS. Vũ Thị Thùy Anh Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông
6 TS. Nguyễn Văn Bắc Khoa Công nghệ xây dựng – giao thông
7 TS. Đặng Trần Bình Khoa Công nghệ thông tin
8 TS. Trần Thị Minh Châu Khoa Công nghệ thông tin
9 TS. Ma Thị Châu Khoa Công nghệ thông tin
10 TS. Nguyễn Tuấn Cảnh Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
11 TS. Mẫn Đức Chức Khoa Công nghệ thông tin
12 TS. Đặng Cao Cường Khoa Công nghệ thông tin
13 TS. Nguyễn Đức Cường Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
14 TS. Hà Minh Cường Viện Công nghệ hàng không vũ trụ
15 TS. Ngô Thị Duyên Khoa Công nghệ thông tin
16 TS. Đỗ Thái Dương Viện Trí tuệ nhân tạo
17 TS. Nguyễn Thị Ngọc Diệp Viện Trí tuệ nhân tạo
18 TS. Đỗ Đức Đông Khoa Công nghệ thông tin
19 TS. Hoàng Thị Điệp Khoa Công nghệ thông tin 
20 TS. Đỗ Huy Điệp Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
21 TS. Nguyễn Quang Định Khoa Điện tử viễn thông
22 TS. Dương Việt Dũng Viện Công nghệ hàng không vũ trụ
23 TS. Nghiêm Nguyễn Việt Dũng Khoa Công nghệ thông tin
24 TS. Đinh Triều Dương Khoa Điện tử viễn thông
25 TS. Lê Thùy Dương Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
26 TS. Nguyễn Xuân Dương Khoa Điện tử viễn thông
27 TS. Ngô Thị Duyên Khoa Công nghệ thông tin
28 TS. Lê Vũ Hà Khoa Điện tử viễn thông
29 TS. Chu Đức Hà Khoa Công nghệ nông nghiệp
30 TS. Lưu Mạnh Hà Khoa Điện tử viễn thông
31 TS. Lê Hồng Hải Khoa Công nghệ thông tin
32 TS. Bùi Thu Hằng Khoa Điện tử viễn thông
33 TS. Dư Phương Hạnh Khoa Công nghệ thông tin 
34 TS Nguyễn Văn Hạnh Khoa Công nghệ nông nghiệp
35 TS. Nguyễn Thị Hậu Khoa Công nghệ thông tin
36 TS. Lê Thị Hiên Khoa Công nghệ nông nghiệp
37 TS. Đinh Trần Hiệp Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
38 TS. Lê Quang Hiếu Khoa Công nghệ thông tin
39 TS. Nguyễn Thị Minh Hồng Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
40 TS. Lê Thị Hợi Khoa Công nghệ thông tin
41 TS. Vũ Văn Huy Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
42 TS. Nguyễn Kiêm Hùng Viện Trí tuệ nhân tạo
43 TS. Nguyễn Văn Hùng Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
44 TS. Trần Cường Hưng Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
45 TS. Hoàng Gia Hưng Khoa Điện tử viễn thông
46 TS. Phạm Duy Hưng Khoa Điện tử viễn thông
47 TS. Bùi Quang Hưng Viện Công nghệ hàng không vũ trụ
48 TS. Lê Thị Hường Khoa Công nghệ thông tin
49 TS. Vũ Thị Huyền Khoa Công nghệ nông nghiệp
50 TS. Nguyễn Lê Khanh Khoa Công nghệ nông nghiệp
51 TS. Tô Văn Khánh Khoa Công nghệ thông tin
52 TS. Trần Đăng Khoa Khoa Công nghệ nông nghiệp
53 TS. Lê Nguyên Khôi Khoa Công nghệ thông tin
54 TS. Mai Linh Khoa Điện tử viễn thông
55 TS. Trần Quốc Long Viện Trí tuệ nhân tạo
56 TS. Lê Xuân Lực Khoa Điện tử viễn thông
57 TS. Trần Trúc Mai Khoa Công nghệ thông tin
58 TS. Nguyễn Thị Yến Mai Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
59 TS. Lê Trần Mạnh Khoa Điện tử viễn thông
60 TS. Dương Tuấn Mạnh Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
61 TS. Hoàng Văn Mạnh Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
62 TS. Dương Lê Minh Khoa Công nghệ thông tin
63 TS. Đỗ Nam Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
64 TS. Phạm Cẩm Ngọc Khoa Công nghệ thông tin
65 TS. Vũ Thị Hồng Nhạn Khoa Công nghệ thông tin
66 TS. Phạm Đình Nguyện Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
67 TS. Bùi Trung Ninh Khoa Điện tử viễn thông
68 TS. Nguyễn Tuấn Phong Viện Trí tuệ nhân tạo
69 TS. Huỳnh Bá Phúc Khoa Điện tử viễn thông
70 TS. Nguyễn Hoàng Quân Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ
71 TS. Hà Thị Quyến Khoa Công nghệ nông nghiệp
72 TS. Trần Cao Quyền Khoa Điện tử viễn thông
73 TS. Lê Hoàng Quỳnh Khoa Công nghệ thông tin
74 TS. Trần Thị Thúy Quỳnh Khoa Điện tử viễn thông
75 TS. Nguyễn Văn Sơn Khoa Công nghệ thông tin
76 TS. Vũ Nguyên Thức Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
77 TS. Bùi Ngọc Thăng Khoa Công nghệ thông tin
78 TS. Nguyễn Văn Thắng Khoa Điện tử viễn thông
79 TS. Lê Đình Thanh Khoa Công nghệ thông tin
80 TS. Nguyễn Hồng Thịnh Khoa Điện tử viễn thông
81 TS. Nguyễn Đại Thọ Khoa Công nghệ thông tin
82 TS. Vũ Thị Thao Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
83 TS. Phạm Ngọc Thảo Khoa Điện tử viễn thông
84 TS. Nguyễn Văn Thương Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ
85 TS. Nguyễn Thị Thùy Khoa Công nghệ thông tin
86 TS. Nguyễn Thu Trang Khoa Công nghệ thông tin
87 TS. Lê Đức Trọng Khoa Công nghệ thông tin
88 TS. Nguyễn Huy Tiệp Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
89 TS. Lê Khánh Trình Khoa Công nghệ thông tin
90 TS. Nguyễn Ngọc Tân Khoa Công nghệ thông tin
91 TS. Nguyễn Minh Trần Khoa Điện tử viễn thông
92 TS. Lê Trung Thành Khoa Điện tử viễn thông
93 TS. Phùng Đức Thuận Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ
94 TS. Lê Văn Tuân Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
95 TS. Vũ Quốc Tuấn Khoa Điện tử viễn thông
96 TS. Trần Thanh Tùng Khoa Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa
97 TS. Nguyễn Thanh Tùng Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
98 TS. Hoàng Xuân Tùng Khoa Công nghệ thông tin
99 TS. Nguyễn Thị Thanh Vân Khoa Điện tử viễn thông
100 TS. Đồng Quốc Việt Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano
101 TS. Trần Hoàng Việt Khoa Công nghệ thông tin
102 TS. Nguyễn Văn Vinh Khoa Công nghệ thông tin
103 TS. Trần Mai Vũ Khoa Công nghệ thông tin
104 TS. Nguyễn Bích Vân Viện Trí tuệ nhân tạo
105 TS. Phạm Hoàng Vân Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
106 TS. Trần Hồng Việt Viện Trí tuệ nhân tạo
107 TS. Bùi Văn Vượng Viện Trí tuệ nhân tạo
108 TS. Nguyễn Văn Yên Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
109 TS. Vương Thị Hải Yến Khoa Công nghệ thông tin

IV. Danh sách Giáo sư kiêm nhiệm (Adjunct Professors)

Stt Họ và tên Đơn vị công tác
Danh sách Giáo sư
1 GS.TS. Lê Huy Hàm Khoa Công nghệ nông nghiệp
2 GS.TS. Nguyễn Kim Khoa Khoa Công nghệ thông tin
3 GS.TS. Nguyễn Năng Định Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
4 GS.TS. Nguyễn Việt Khoa Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
5 GS.TSKH. Dương Ngọc Hải Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
6 GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
7 GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
Danh sách Phó Giáo sư
1 PGS.TS. Bùi Đình Trí Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
2 PGS.TS. Đào Như Mai Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
3 PGS.TS. Đinh Văn Mạnh Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
4 PGS.TS. Lã Đức Việt Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
5 PGS.TS. Nguyễn Đình Kiên Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
6 PGS.TS. Nguyễn Thế Đức Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
7 PGS.TS. Trần Thu Hà Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
8 PGS.TS. Hà Quang Thụy Khoa Công nghệ thông tin
9 PGS.TS. Nguyễn Hoàng Hải Khoa Điện tử viễn thông
10 PGS.TS. Lê Anh Cường Viện Trí tuệ nhân tạo
Danh sách Tiến sĩ
1 TS. Chử Đức Hoàng Khoa Điện tử viễn thông
2 TS. Đỗ Trần Thắng Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
3 TS. Hoàng Thanh Tùng Viện Trí tuệ Nhân tạo
4 TS. Lê Phê Đô Khoa Công nghệ thông tin
5 TS. Lê Xuân Huy Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
6 TS. Nguyễn Đức Vân Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
7 TS. Nguyễn Tiến Dũng Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
8 TS. Nguyễn Trường Giang Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
9 TS. Nguyễn Văn Quang Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
10 TS. Nguyễn Việt Cường Viện Trí tuệ Nhân tạo
11 TS. Phạm Hồng Công Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông
12 TS. Phạm Việt Thắng Khoa Công nghệ thông tin
13 TS. Seung Chul Jung Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
14 TS. Trần Anh Quân Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
15 TS. Trần Dương Trí Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
16 TS. Trần Mậu Danh Khoa Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano
17 TS. Trần Ngọc Hưng Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
18 TS. Trần Tiến Hải Viện Trí tuệ Nhân tạo
19 TS. Trần Thanh Hải Khoa Cơ học kỹ thuật và tự động hóa
20 TS. Trần Văn Khánh Viện Trí tuệ Nhân tạo

Bài viết liên quan