Chương trình đào tạo ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: 64 tín chỉ, trong đó:
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 07 tín chỉ
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 39 tín chỉ
- Bắt buộc: 18 tín chỉ
- Tự chọn: 21 tín chỉ/51 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 18 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Tên học phần
(tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số các học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 7 | |||||
1 | PHI 5001 | Triết học
Phylosophy |
3 | 45 | 0 | 0 | |
2 | ENG 5001 | Tiếng Anh cơ bản (*)
General English |
4 | 30 | 30 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 39 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 18 | |||||
3 | INT 6120 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
3 | 20 | 0 | 25 | |
4 | INT 6121 | Công nghệ phần mềm nâng cao
Advanced Software Engineering |
3 | 30 | 0 | 15 | |
5 | INT 6122 | Cơ sở dữ liệu nâng cao
Advanced Database Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
6 | INT 6135 | Mạng và truyền dữ liệu nâng cao
Advanced Computer Network and Communications |
3 | 30 | 0 | 15 | |
7 | INT 6189 | An ninh mạng
Network Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8 | INT 6038 | Các vấn đề hiện đại về Truyền dữ liệu và Mạng máy tính (seminar) Advanced topics on Data Communications and Computer Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 21/51 | |||||
9 | ENG 6001 | Tiếng Anh học thuật
English for Academic Purposes |
3 | 15 | 15 | 15 | |
10 | INT 6128 | Cơ sở dữ liệu phân tán
Distributed Databases |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11 | INT 6138 | Mật mã và an toàn dữ liệu
Cryptogaphy and Data Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
12 | INT 6142 | Thiết kế và đánh giá thuật toán
Design and Analysis of Algorithms |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13 | INT 6146 | Trí tuệ nhân tạo nâng cao
Advanced Artificial Intelligence |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14 | INT 6151 | Học máy thống kê
Statistical Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15 | INT 6154 | Các hệ phân tán
Distributed Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
16 | INT 6163 | Truyền thông đa phương tiện
Multimedia Communications |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17 | INT 6164 | Tương tác người – máy
Human Computer Interaction |
3 | 30 | 0 | 15 | |
18 | INT 6173 | Kiến trúc phần mềm
Software System Architecture |
3 | 30 | 0 | 15 | |
19 | INT 6176 | Lập trình mạng
Network Programming |
3 | 30 | 0 | 15 | |
20 | INT 6190 | Các mạng không dây và di động
Wireless and Mobile Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
21 | INT 6191 | Đánh giá hiệu năng mạng
Network Performance Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
22 | INT 6192 | Mạng adhoc và cảm biến không dây
Wireless Adhoc and Sensor Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
23 | INT 6193 | Mạng thế hệ mới
Next Generation Networks |
3 | 30 | 0 | 15 | |
24 | INT 6194 | Quản trị mạng
Network Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
25 | INT 6195 | Truyền thông không dây nâng cao
Advanced Wireless Communications |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | INT 7211 | Luận văn thạc sĩ | 18 | ||||
Tổng cộng | 64 |
Ghi chú: (*) Học phần ngoại ngữ cơ bản là học phần điều kiện, có khối lượng 4 tín chỉ, được tổ chức đào tạo chung trong toàn ĐHQGHN cho các học viên có nhu cầu và được đánh giá theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương. Kết quả đánh giá học phần ngoại ngữ không tính trong điểm trung bình chung tích lũy nhưng vẫn tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo.