THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2021
1. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021;
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Quy định đặc thù của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển kết hợp giữa kết quả kỳ thi Lập trình (VNU-OI) do Trường Đại học Công nghệ tổ chức và kết quả học tập bậc THPT dành cho thí sinh các trường THPT chuyên;
- Xét tuyển theo các chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT, IELTS), cụ thể: (1) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level); (2) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (3) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN; (5) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương và có tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Mã trường | Mã xét tuyển | Tên nhóm ngành | Tên ngành/chương trình đào tạo | Bằng tốt
nghiệp |
Thời gian đào tạo | Chỉ tiêu nhóm ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
|
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||||||||
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUẨN | |||||||||
1 | QHI | CN1 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | Cử nhân | 4 năm | 250 | 125 | 125 | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Anh, Lý (A01)
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
2 | QHI | CN2
|
Máy tính và Robot | Kỹ thuật máy tính | Kỹ sư | 4,5 năm | 140 | 70 | 70 | |
Kỹ thuật Robot* | Kỹ sư | 4,5 năm | ||||||||
3 | QHI | CN3 | Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật năng lượng* | Kỹ sư | 4,5 năm | 120 | 60 | 60 | |
Vật lý kỹ thuật | Cử nhân | 4 năm | ||||||||
4 | QHI | CN4 | Cơ kỹ thuật | Kỹ sư | 4,5 năm | 80 | 40 | 40 | ||
5 | QHI | CN5 | Công nghệ
kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư | 4,5 năm | 100 | 50 | 50 | ||
6 | QHI | CN7 | Công nghệ
Hàng không vũ trụ* |
Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | ||
7 | QHI | CN11 | Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | ||
8 | QHI | CN10 | Công nghệ
nông nghiệp* |
Kỹ sư | 4,5 năm | 60 | 30 | 30 | – Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Anh, Lý (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00) |
|
II | CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO | |||||||||
9 | QHI | CN6 | Công nghệ
kỹ thuật cơ điện tử ** |
Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 | Toán, Lý, Hóa (Toán, Lý hệ số 2) (A00)
Toán, Anh, Lý (Toán, Anh hệ số 2) (A01)
|
|
10 | QHI | CN8 | Công nghệ thông tin**(CLC) | Khoa học Máy tính | Cử nhân CLC | 4 năm | 330 | 165 | 165 | |
Hệ thống thông tin | Cử
nhân CLC |
4 năm | ||||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Kỹ sư | 4,5 năm | ||||||||
11 | QHI | CN9 | Công nghệ
kỹ thuật điện tử – viễn thông** |
Cử nhân CLC | 4 năm | 150 | 75 | 75 |
3. Địa chỉ liên hệ
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Phòng 109-E3, 144 Đường Xuân Thủy, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3754 7865; hotline: 0334924224
Email: tuyensinhdhcn@vnu.edu.vn
Website: https://uet.vnu.edu.vn