Sinh hoạt lớp khóa học để triển khai các hoạt động đầu năm học
Căn cứ vào Kế hoạch học tập năm học 2024-2025, Nhà trường thông báo và đề nghị các Khoa/Viện (sau đây gọi chung là các đơn vị) triển khai cho các Lớp khóa học trong đơn vị tổ chức sinh hoạt Lớp khóa học đầu năm học 2024-2025 như sau:
1. Đối với các đơn vị
Trước 16h00 ngày 23/09/2024, chuyên viên Văn phòng của các đơn vị nhận từ phòng Công tác sinh viên (CTSV) bản mềm tài liệu sau: (1) Kết quả học tập cả năm học 2023-2024; (2) Mẫu phiếu cho điểm đánh giá kết quả rèn luyện năm học 2023-2024 dành cho sinh viên QH-2019 (K64) trở về trước (sau đây gọi là Khóa cũ); (3) Hướng dẫn đánh giá kết quả rèn luyện trên phần mềm; (4) Hướng dẫn đánh giá thi đua, khen thưởng cho tập thể và cá nhân trong năm học 2023-2024 để chuyển cho các Lớp khóa học thuộc đơn vị quản lý triển khai sinh hoạt Lớp;
Từ 9h00 ngày 30/09 đến 09h00 ngày 07/10/2024,thực hiện các công việc sau:
– Các đơn vịchỉ đạo các cố vấn học tập (CVHT) duyệt kết quả rèn luyện trên https://student.uet.vnu.edu.vnvà tổ chức sinh hoạt Lớp khóa học để triển khai các nội dung: sơ kết tình hình học tập và sinh hoạt lớp học kỳ II năm học 2023-2024, thông qua kết quả đánh giá rèn luyện học kỳ II năm học 2023-2024, bình xét khen thưởng của tập thể/cá nhân trong năm học 2023-2024 theo hướng dẫn, bầuban cán sự lớp năm học 2024-2025 và triển khai các nội dung khác (nếu có)theo yêu cầu từ phía đơn vị.
–Các đơn vị triển khai tổ chức họp Hội đồng cấp Khoa/Viện và truy cập trang https://student.uet.vnu.edu.vn để duyệt kết quả rèn luyện của sinh viên thuộc Khoa/Viện quản lý đồng thời thực hiện việc xét khen thưởng cho các tập thể, cá nhân trong năm học2023-2024.
Trước 15h00 ngày 08/10/2024, các đơn vị gửi về Phòng CTSV (bản cứng và bản mềm qua email nthue153@vnu.edu.vn) các văn bản như sau: (1) Biên bản họp Hội đồng cấp Khoa/Viện; Phiếu đánh giá Điểm rèn luyện của Khóa cũ (nếu có) (đính kèm); (3) Bảng tổng hợp kết quả khen thưởng của tập thể, cá nhân trong năm học 2023-2024). (4) Danh sách tất cả các Ban cán sự của các Lớp khóa học năm học 2024-2025 (tổng hợp theo mẫu đính kèm).
2. Đối với các Lớp khóa học
- Sinh viên thực hiện việc tự đánh giá Kết quả rèn luyện (KQRL) trên trang https://student.uet.vnu.edu.vn theo lịch như sau:
STT | Lớp | Khoa/Viện | Thời gian |
1. | QH-2021-I/CQ-I-IT1 | Công nghệ thông tin |
14h00 ngày 24/09 đến 8h00 ngày 30/09/2024
14h00 ngày 24/09 đến 8h00 ngày 30/09/2024
14h00 ngày 24/09 đến 8h00 ngày 30/09/2024 |
2. | QH-2021-I/CQ-I-IT2 | Công nghệ thông tin | |
3. | QH-2021-I/CQ-I-IT15 | Công nghệ thông tin | |
4. | QH-2021-I/CQ-I-IT3 | Công nghệ thông tin | |
5. | QH-2021-I/CQ-I-IT20 | Công nghệ thông tin | |
6. | QH-2022-I/CQ-I-IT1 | Công nghệ thông tin | |
7. | QH-2022-I/CQ-I-IT2 | Công nghệ thông tin | |
8. | QH-2022-I/CQ-I-IT15 | Công nghệ thông tin | |
9. | QH-2022-I/CQ-I-IT20 | Công nghệ thông tin | |
10. | QH-2023-I/CQ-I-IT1 | Công nghệ thông tin | |
11. | QH-2023-I/CQ-I-IT2 | Công nghệ thông tin | |
12. | QH-2023-I/CQ-I-IT3 | Công nghệ thông tin | |
13. | QH-2023-I/CQ-I-IT20 | Công nghệ thông tin | |
14. | QH-2021-I/CQ-I-IS | Công nghệ thông tin | |
15. | QH-2022-I/CQ-I-IS | Công nghệ thông tin | |
16. | QH-2023-I/CQ-I-IS | Công nghệ thông tin | |
17. | QH-2021-I/CQ-I-CS1 | Công nghệ thông tin | |
18. | QH-2021-I/CQ-I-CS2 | Công nghệ thông tin | |
19. | QH-2021-I/CQ-I-CS3 | Công nghệ thông tin | |
20. | QH-2022-I/CQ-I-CS1 | Công nghệ thông tin | |
21. | QH-2022-I/CQ-I-CS2 | Công nghệ thông tin | |
22. | QH-2022-I/CQ-I-CS3 | Công nghệ thông tin | |
23. | QH-2022-I/CQ-I-CS4 | Công nghệ thông tin | |
24. | QH-2023-I/CQ-I-CS1 | Công nghệ thông tin | |
25. | QH-2023-I/CQ-I-CS2 | Công nghệ thông tin | |
26. | QH-2023-I/CQ-I-CS3 | Công nghệ thông tin | |
27. | QH-2023-I/CQ-I-CS4 | Công nghệ thông tin | |
28. | QH-2020-I/CQ-I-CN | Công nghệ thông tin | |
29. | QH-2021-I/CQ-I-CN | Công nghệ thông tin | |
30. | QH-2022-I/CQ-I-CN | Công nghệ thông tin | |
31. | QH-2023-I/CQ-I-CN | Công nghệ thông tin | |
32. | QH-2021-I/CQ-E-EC1 | Điện tử viễn thông | |
33. | QH-2021-I/CQ-E-EC2 | Điện tử viễn thông | |
34. | QH-2022-I/CQ-E-EC | Điện tử viễn thông | |
35. | QH-2023-I/CQ-E-EC1 | Điện tử viễn thông | |
36. | QH-2023-I/CQ-E-EC2 | Điện tử viễn thông | |
37. | QH-2020-I/CQ-E-CE | Điện tử viễn thông | |
38. | QH-2021-I/CQ-E-CE | Điện tử viễn thông | |
39. | QH-2022-I/CQ-E-CE1 | Điện tử viễn thông | |
40. | QH-2022-I/CQ-E-CE2 | Điện tử viễn thông | |
41. | QH-2023-I/CQ-E-CE1 | Điện tử viễn thông | |
42. | QH-2023-I/CQ-E-CE2 | Điện tử viễn thông | |
43. | QH-2020-I/CQ-E-RE | Điện tử viễn thông | |
44. | QH-2021-I/CQ-E-RE | Điện tử viễn thông | |
45. | QH-2022-I/CQ-E-RE | Điện tử viễn thông | |
46. | QH-2023-I/CQ-E-RE | Điện tử viễn thông | |
47. | QH-2021-I/CQ-M-MT1 | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
48. | QH-2021-I/CQ-M-MT2 | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
49. | QH-2021-I/CQ-M-MT3 | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
50. | QH-2022-I/CQ-M-MT | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
51. | QH-2023-I/CQ-M-MT1 | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
52. | QH-2023-I/CQ-M-MT2 | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
53. | QH-2020-I/CQ-M-EM | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
54. | QH-2021-I/CQ-M-EM | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
55. | QH-2022-I/CQ-M-EM | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
56. | QH-2023-I/CQ-M-EM | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
57. | QH-2020-I/CQ-M-AT | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
58. | QH-2021-I/CQ-M-AT | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
59. | QH-2022-I/CQ-M-AT | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
60. | QH-2023-I/CQ-M-AT | Cơ học kỹ thuật và Tự động hóa | |
61. | QH-2020-I/CQ-P-EE | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
62. | QH-2021-I/CQ-P-EE | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
63. | QH-2022-I/CQ-P-EE | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
64. | QH-2023-I/CQ-P-EE | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
65. | QH-2021-I/CQ-P-EP | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
66. | QH-2022-I/CQ-P-EP | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
67. | QH-2023-I/CQ-P-EP | Vật lý kỹ thuật và công nghệ nano | |
68. | QH-2020-I/CQ-C-CE1 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
69. | QH-2020-I/CQ-C-CE2 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
70. | QH-2021-I/CQ-C-CE1 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
71. | QH-2021-I/CQ-C-CE2 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
72. | QH-2022-I/CQ-C-CE1 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
73. | QH-2022-I/CQ-C-CE2 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
74. | QH-2023-I/CQ-C-CE1 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
75. | QH-2023-I/CQ-C-CE2 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
76. | QH-2023-I/CQ-C-CE3 | Công nghệ xây dựng – giao thông | |
77. | QH-2020-I/CQ-S-AE | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
78. | QH-2021-I/CQ-S-AE | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
79. | QH-2022-I/CQ-S-AE | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
80. | QH-2023-I/CQ-S-AE | Công nghệ hàng không vũ trụ | |
81. | QH-2020-I/CQ-G-AT | Công nghệ nông nghiệp | |
82. | QH-2021-I/CQ-G-AT | Công nghệ nông nghiệp | |
83. | QH-2022-I/CQ-G-AT | Công nghệ nông nghiệp | |
84. | QH-2023-I/CQ-G-AT | Công nghệ nông nghiệp | |
85. | QH-2022-I/CQ-A-AI1 | Trí tuệ nhân tạo | |
86. | QH-2022-I/CQ-A-AI2 | Trí tuệ nhân tạo | |
87. | QH-2023-I/CQ-A-AI1 | Trí tuệ nhân tạo | |
88. | QH-2023-I/CQ-A-AI2 | Trí tuệ nhân tạo |
Đại diện Ban cán sự các Lớp khóa học triển khai duyệt KQRL của từng thành viên trong lớp trên trang https://student.uet.vnu.edu.vn và xuất file KQRL của lớp để chuyển cho CVHT phục vụ buổi sinh hoạt lớp.
Lưu ý:
+ Sau thời gian trên, Sinh viên không tham gia đánh giá kết quả rèn luyện sẽ nhận điểm 0 – xếp loại kém.
+ Các mục đánh giá cộng điểm như: mục 3.2, mục 5.4, 5.5, 5.6, 5.7, 5.8 sinh viên bắt buộc phải up minh chứng vào cột “SV_MC”;
+ Sinh viên xem thông tin ở cột “CTSV” để biết sơ bộ các mục cộng, trừ điểm từ dữ liệu của Nhà Trường. Trường hợp thấy thông tin cộng, trừ không đúng thì làm đơn gửi văn phòng Khoa/Viện để được giảiquyết.
+ Đại diện Ban cán sự các Lớp khóa học không đánh giá điểm rèn luyện cho sinh viên trong lớp khi sinh viên đó chưa tự đánh giá.
Tổ chức sinh hoạt Lớp khóa học theo sự chỉ đạo của CHVT và Khoa/Viện và nộp kết quả sinh hoạt lớp về văn phòng Khoa/Viện theo hướng dẫn của Khoa/Viện.
3. Đối với sinh viên Khóa cũ
Đối với các sinh viên QH-2019 trở về trước (Khóa cũ), hiện đang theo học tại Trường thì tự đánh giá, nộp bản cứng (mẫu phiếu) cho Văn phòng Khoa/Viện hoặc phòng Công tác sinh viên (Bộ phận tiếp người học – Phòng 104E3). Hoặc nộp online qua link: https://forms.gle/19HozmSuymZrEbPn6
Nhà trường đề nghị Các đơn vị chỉ đạo, thông báo, theo dõi và giám sát việc sinh hoạt của các lớp khóa học đại học hệ chính quy. Trong quá trình thực hiện, nếu gặp vướng mắc, cần trao đổi ngay với phòng Công tác sinh viên để kịp thời giải quyết.
Trân trọng thông báo!