Hướng dẫn thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2017 dành cho thí sinh sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực và A-LEVEL
(1).jpg)
Ngành học
|
|
Bằng tốt
nghiệp
|
Thời gian
đào tạo
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Các chương trình đào tạo chuẩn trình độ đại học
|
|
|
|
45
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin và Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông
|
|
|
|
24
|
Khoa học máy tính
|
52480101
|
Cử nhân
|
4 năm
|
2
|
Công nghệ thông tin
|
52480201
|
Cử nhân
|
4 năm
|
9
|
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
|
52480201NB
|
Cử nhân
|
4 năm
|
2
|
Hệ thống thông tin
|
52480104
|
Cử nhân
|
4 năm
|
3
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
52480102
|
Kỹ sư
|
4,5 năm
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
Cử nhân
|
4 năm
|
3
|
Kỹ thuật máy tính
|
52520214
|
Kỹ sư
|
4,5 năm
|
2
|
Nhóm ngành Vật lí kĩ thuật
|
|
|
|
6
|
Kỹ thuật năng lượng
|
QHITD1
|
Kỹ sư
|
4,5 năm
|
3
|
Vật lý kỹ thuật
|
52520401
|
Cử nhân
|
4 năm
|
3
|
Nhóm ngành Công nghê kỹ thuật Cơ điện tử và Cơ kỹ thuật
|
|
|
|
15
|
Cơ kỹ thuật
|
52520101
|
Kỹ sư
|
4,5 năm
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
52510203
|
Cử nhân
|
4 năm
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng – giao thông
|
QHITD2
|
Kỹ sư
|
4,5 năm
|
5
|
Các chương trình đào tạo chất lượng cao trình độ đại học đáp ứng thông tư 23 của Bộ GD&ĐT
|
|
|
|
10
|
Khoa học Máy tính (CLC)
|
D480101CLC
|
Cử nhân CLC
|
4 năm
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông(CLC)
|
D510302CLC
|
Cử nhân CLC
|
4 năm
|
5
|
STT
|
TOEFL PBT
(310-677)
|
TOEFL iBT
(0-120)
|
CambridgeTests
(0-100)
|
IELTS
(0-9.0)
|
Điểm tiếng Anh tương đương để xét tuyển
|
Ghi chú
|
1
|
450
|
45
|
70-89 PET
45-59 FCE
|
4.5-5.0
|
70
|
Bậc 3/6
|
2
|
500
|
61
|
90-100 PET
60-79 FCE
|
5.5-6.0
|
80
|
Bậc 4/6
|
3
|
550
|
80
|
80-100 FCE
60-79 CAE
|
6.5-8.0
|
90
|
Bậc 5/6
|
4
|
625
|
107
|
80-100 CAE
45-59 CPE
|
8.5-9.0
|
100
|
Bậc 6/6
|