Điều chỉnh, cập nhật thông tin các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Căn cứ Quy chế đào tạo đại học ban hành theo Quyết định số 5115/QĐ-ĐHQGHN ngày 25/12/2014 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 70/ĐHQGHN-ĐT ngày 12/01/2021 về việc “Danh sách các cơ sở cấp chứng chỉ Ngoại ngữ (tiếng Anh) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam” của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Căn cứ Công văn số 653/ĐHQGHN-ĐT ngày 15/03/2021 về việc “điều chỉnh, cập nhật thông tin các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong Hướng dẫn số 297/HD-ĐHQGHN” của Đại học Quốc gia Hà Nội;
Phòng Đào tạo (P.ĐT) trân trọng gửi đến các đơn vị trong trường và sinh viên đại học hệ chính quy thông tin về việc điều chỉnh cập nhật thông tin các chứng chỉ quốc tế đáp ứng điều kiện về chuẩn đầu ra như sau:
1. Trước ngày 01/05/2021, Nhà trường công nhận các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế áp dụng theo bảng tham chiếu quy đổi một số chứng chỉ quốc tế tương ứng với yêu cầu chuẩn đầu ra về trình độ ngoại ngữ được quy định tại hướng dẫn số 297/HD-ĐHQGHN ngày 03/02/2017 của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong đó, chứng chỉ TOEIC yêu cầu 4 kỹ năng.
2. Từ ngày 01/05/2021, Nhà trường công nhận các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế áp dụng theo bảng tham chiếu quy đổi như sau:
2.1 Tiếng Anh
Trình độ (theo Khung năng lực NNVN) | TOEFL | TOEIC | Cambridge Tests
(0 – 230) |
IELTS |
Bậc 3 | 460 ITP
45 iBT |
Reading 275
Listening 275 Speaking 120 Writing 120 |
140 – dưới 160 (PET) | 4.5 – 5.0 |
Bậc 4 | 543 ITP
72 iBT |
Reading 385
Listening 400 Speaking 160 Writing 150 |
160 – dưới 180 (PCE) | 5.5 – 6.0 |
Bậc 5 | 627 ITP
95 iBT |
Reading 455
Listening 490 Speaking 180 Writing 180 |
180 – dưới 200 (CAE) | 6.5 – 8.0 |
Bậc 6 | – | – | 200 – 230 (CPE) | 8.5 – 9.0 |
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
- TOEFL ITP, TOEFL iBT, TOEIC: Các bài thi tiếng Anh của Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ.
- Cambridge tests: Các bài thi tiếng Anh của Hội đồng khảo thí tiếng Anh Cambridge English Language Assessment, Đại học Cambridge, Vương quốc Anh.
- IELTS: Bài thi tiếng Anh của Hội đồng Anh (BC) và Trung tâm Giáo dục Quốc tế Úc (IDP).
2.2 Tiếng Nhật
Trình độ (theo Khung năng lực NNVN) |
JLPT
(0-180) |
NAT-TEST
(0-180) |
J-TEST
(0-1000) |
Bậc 3 | JLPT N3 | 3Q | 400 |
Bậc 4 | JLPT N2 (90) | 2Q (100) | 550 |
Bậc 5 | JLPT N2 (130) | 2Q (130) | 600 |
(Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được)
Trân trọng thông báo./.