Chương trình đào tạo ngành Hệ thống thông tin
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 61 tín chỉ, trong đó:
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 09 tín chỉ
- Tự chọn: 15 tín chỉ/ 39 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 29 tín chỉ
- Chuyên đề nghiên cứu: 14 tín chỉ
- Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã học phần tiên quyết | ||
Lý thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung | 8 | |||||
1 1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 2 | ENG5001 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 30 | 45 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành | 24 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc | 09 | |||||
3 4 | INT 6015 | Quản lý dữ liệu
Data Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4 | INT 6022 | Phân tích và khai phá dữ liệu Data Mining & Analysis |
3 | 30 | 0 | 15 | |
5 | INT 6149 | Xử lý dữ liệu lớn
Big Data Processing |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II.2 | Các học phần tự chọn | 15/39 | |||||
6 | INT 7032 | Kho dữ liệu và tri thức kinh doanh Data Warehouse and Business Intelligence |
3 | 30 | 0 | 15 | |
7 | INT 7004 | Truy hồi thông tin và máy tìm kiếm
Information Retrieval and Search engine |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8 | INT 7031 | Khai phá dữ liệu Web Web Data Mining |
3 | 30 | 0 | 15 | |
9 | INT 7030 | An ninh hệ thống thông tin Information System Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
10 | INT 7033 | Mật mã và an toàn dữ liệu
Cryptography and Data Security |
3 | 30 | 0 | 15 | |
11 | INT 7034 | Tích hợp dịch vụ doanh nghiệp Enterprise Service Integration |
3 | 30 | 0 | 15 | |
12 | INT 7022 | Khoa học dịch vụ dựa trên dữ liệu
Data-based Service Science |
3 | 30 | 0 | 15 | |
13 | INT 7005 | Hệ tư vấn
Recommender systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
14 | INT 7006 | Tích hợp tri thức
Knowledge integration |
3 | 30 | 0 | 15 | |
15 | INT 7007 | Chuyên đề HTTT 1
IS sub-theme 1 |
3 | 30 | 0 | 15 | |
16 | INT 7008 | Chuyên đề HTTT 2
IS sub-theme 2 |
3 | 30 | 0 | 15 | |
17 | INT 7016 | Công nghệ chuỗi khối
Blockchain Technology |
3 | 30 | 0 | 15 | |
18 | INT 7044 | Quản lý chiến lược
Strategic management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
III | Nghiên cứu khoa học | 29 | |||||
III.1 | Chuyên đề nghiên cứu (đồ án/đề án/dự án) | 14 | |||||
19 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
20 | INT 6002 | Quản lý dự án công nghệ thông tin
IT Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
21 | INT 7027 | Chủ đề hiện đại về HTTT
Advanced topics on Information Systems |
3 | 30 | 0 | 15 | |
22 | INT 7001 | Thực hành nghiên cứu 1
Research Practice 1 |
3 | 15 | 15 | 15 | |
23 | INT 7002 | Thực hành nghiên cứu 2
Research Practice 2 |
3 | 15 | 15 | 15 | INT 7001 |
III.2 | Luận văn thạc sĩ | 15 | |||||
24 | INT 7200 | Luận văn thạc sĩ | 15 | ||||
Tổng cộng | 61 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 (SĐH) có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Đối với học viên có bằng tốt nghiệp đại học hệ kỹ sư ngành đúng hoặc ngành phù hợp với ngành đào tạo bậc thạc sĩ có thể được miễn học tối đa 30 tín chỉ trong khung CTĐT. Danh sách học phần được miễn cùng điểm số tương ứng sẽ do Hội đồng chuyên môn đánh giá dựa trên bảng điểm học tập bậc đại học của học viên.
- Sinh viên đang theo học các CTĐT bậc đại học của Trường ĐHCN được đăng kí học trước không quá 15 tín chỉ các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở trong khung CTĐT bậc thạc sĩ của các ngành đúng, ngành phù hợp, với điều kiện sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2.5 trở lên, đã học tập 05 học kì và tích lũy từ 70 tín chỉ của chương trình đại học trở lên.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
- 01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp.