Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật viễn thông
1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 60 tín chỉ, trong đó:
– Khối kiến thức chung: 08 tín chỉ
– Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 24 tín chỉ
- Bắt buộc: 6 tín chỉ
- Tự chọn: 18 tín chỉ/ 42 tín chỉ
– Nghiên cứu khoa học: 28 tín chỉ
– Chuyên đề nghiên cứu: 13 tín chỉ
– Luận văn thạc sĩ: 15 tín chỉ
2. Khung chương trình đào tạo
STT | Mã học phần | Học phần
(ghi bằng tiếng Việt và |
Số tín chỉ | Số giờ tín chỉ | Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết | Thực hành | Tự học | |||||
I | Khối kiến thức chung
General knowledge module |
08 | |||||
1 | PHI5001 | Triết học
Philosophy |
3 | 42 | 3 | 0 | |
2 | ENG 5001 | Tiếng Anh B2
English B2 |
5 | 30 | 45 | 0 | |
II | Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
Knowledge module by field and major |
24 | |||||
II.1 | Các học phần bắt buộc
Compulsory courses |
06 | |||||
3 | ELT 6074 | Lý thuyết thông tin và mã hóa Information Theory and Coding |
3 | 30 | 0 | 15 | |
4 | ELT 6056 | Quá trình ngẫu nhiên Stochastic Processes |
3 | 30 | 0 | 15 | |
II.2 | Các học phần tự chọn chuyên ngành
Specialized elective courses |
18/42 | |||||
a | Các học phần tự chọn cơ sở
Basic elective courses |
6/12 | |||||
5 | ELT 6002 | Hệ thống nhúng và IoT
Embedded System and IoT |
3 | 30 | 0 | 15 | |
6 | ELT 6003 | Học máy ứng dụng
Applied Machine Learning |
3 | 30 | 0 | 15 | |
7 | ELT 7010 | Quản lý dự án
Project Management |
3 | 30 | 0 | 15 | |
8 | ENG 6001 | Tiếng Anh học thuật
English for Academic Purposes |
3 | 30 | 0 | 15 | |
b | Các học phần tự chọn chuyên ngành
Specialized elective courses |
12/24 | |||||
9 | ELT 7115 | Xử lý tín hiệu số nâng cao
Advanced Digital Signal Processing |
4 | 40 | 0 | 20 | |
10 | ELT 7113 | Truyền thông và mạng máy tính nâng cao
Advanced Communications and Networking |
4 | 40 | 0 | 20 | |
11 | ELT 7117 | Mạng truyền thông di động thế hệ mới
Modern Mobile Communicatons Networks |
4 | 40 | 0 | 20 | |
12 | ELT 7118 | Thiết kế anten
Advanced Antenna Design |
4 | 40 | 0 | 20 | |
13 | ELT 7111 | Xử lý đa phương tiện
Multimedia Processing |
4 | 40 | 0 | 20 | |
14 | ELT 7116 | Truyền thông số nâng cao
Advanced Digital Communications |
4 | 40 | 0 | 20 | |
III. | Nghiên cứu khoa học
Research |
||||||
III.1 | Chuyên đề nghiên cứu (đồ án/dự án)
Research Project |
13 | |||||
15 | INT 6196 | Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
Scientific Research Methodology |
2 | 30 | 0 | 0 | |
16 | ELT 7003 | Các vấn đề hiện đại của công nghệ Viễn thông
Advanced Topics in Telecommunication Engineering |
3 | 15 | 0 | 30 | |
17 | ELT 7119 | Chuyên đề nghiên cứu 1
Research Project 1 |
4 | 15 | 0 | 45 | |
18 | ELT 7120 | Chuyên đề nghiên cứu 2
Research Project 2 |
4 | 15 | 0 | 45 | |
III. 2 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
15 | |||||
19 | ELT 7200 | Luận văn thạc sĩ
Thesis |
15 | ||||
Tổng cộng | 60 |
Ghi chú:
- Học phần Tiếng Anh B2 có khối lượng 5 tín chỉ, được tính vào tổng số tín chỉ của CTĐT nhưng không tính vào điểm trung bình chung học kì và trung bình chung học tập.
- Sinh viên đang theo học các CTĐT bậc đại học của Trường ĐHCN được đăng kí học trước không quá 15 tín chỉ các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành trong khung CTĐT bậc thạc sĩ của các ngành đúng, ngành phù hợp, với điều kiện sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy từ 2.5 trở lên và tích lũy từ 70 tín chỉ của chương trình đại học trở lên.
- Người học được xem xét công nhận và chuyển đổi tín chỉ của một số học phần khi đã học chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ khác hoặc đã tốt nghiệp một chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 99/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học. Số tín chỉ được công nhận và chuyển đổi không vượt quá 30 tín chỉ trong khung CTĐT. Người học kiểm tra các học phần đã học và các học phần trong khung chương trình của chương trình đào tạo thạc sĩ, đề xuất công nhận học phần tương đương. Hội đồng tuyển sinh xem xét đề xuất công nhận học phần tương đương.
- Số giờ tín chỉ trên được sử dụng để tổ chức và quản lý giảng dạy. Theo quy định, một tín chỉ tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá. Vì vậy, ngoài số giờ trên, học viên cần dành thêm 175 giờ tự học ứng với các học phần 5 tín chỉ, 140 giờ tự học ứng với các học phần 4 tín chỉ, 105 giờ tự học ứng với các học phần 3 tín chỉ, 70 giờ tự học ứng với các học phần 2 tín chỉ.
01 giờ tín chỉ thực hành tương ứng với 02 giờ thực tế trên lớp, trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.