[Sắp diễn ra] 45 công trình tham dự Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học Trường Đại học Công nghệ năm 2024
Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học là hoạt động thường niên hằng năm của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-UET). Năm 2024, có 45 công trình nghiên cứu của sinh viên đã được Hội đồng cấp Khoa/Viện xét chọn để tham gia Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp trường.
Các công trình nghiên cứu của sinh viên ngày càng đi vào chiều sâu và lan tỏa, tạo giá trị gia tăng tích cực cho người học cũng như cho hoạt động nghiên cứu và đào tạo của Nhà trường. Năm 2024, có 113 công trình tham dự cấp Khoa, Viện.
Hội nghị sinh viên nghiên cứu khoa học cấp Trường sẽ là cơ hội cho các bạn sinh viên công bố ý tưởng, giải pháp cũng như các kết quả ban đầu thông qua việc trưng bày poster, thuyết trình và video ngắn giới thiệu về công trình.
- Thời gian: 13h15 thứ Sáu, ngày 26/4/2024
- Địa điểm: Nhà G2, Trường Đại học Công nghệ, ĐHQGHN
Chương trình hội nghị:
Khai mạc chương trình, giới thiệu đại biểu |
Phát biểu chào mừng của lãnh đạo Trường Đại học Công nghệ |
Phát biểu chào mừng của lãnh đạo Trường ĐH Công nghệ |
Chụp ảnh lưu niệm |
Đại biểu và các đội thi di chuyển về các tiểu ban tương ứng |
Các nhóm sinh viên trình bày báo cáo bằng posters trước Hội đồng giám khảo |
Hội đồng giám khảo họp đánh giá giải thưởng |
Công bố kết quả và bế mạc hội nghị |
Danh sách các công trình tham dự:
TT | Tên công trình | Tên SV/Nhóm SV thực hiện |
Khoa Cơ học Kỹ thuật & Tự động hóa | ||
1. | Architecture Analysis of Rice Panicle Using Deep Learning | Nguyễn Lâm Thái
Phạm Trung Kiên |
2. | Vision-based Muscle Artifact Removal in EEG Signal Processing | Lưu Hoài Nam
Nguyễn Minh Đức Nguyễn Công Quốc Huy Nguyễn Khánh Sơn |
3. | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo hệ thống đo trở kháng cầm tay dựa trên IC tương tự AD5941 để phát hiện tế bào ung thư phổi A549. (Research, Design and Fabrication of a Portable Impedance Measurement System based on AD5941 Analog IC for A549 Lung Cancer Cell Detection) | Đỗ Thị Loan
Phan Trung Kiên Trương Quang Minh |
4. | Nghiên cứu xây dựng phần mềm điều khiển tích hợp giám sát thông minh ứng dụng cho bầy đàn máy bay không người lái phục nhiệm vụ tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn. | Phạm Đức Dũng
Hoàng Anh Quốc Nguyễn Công Bình Đỗ Thuỳ Trang |
5 | Mô hình thùng rác thông minh hướng tới phân loại rác bằng hình ảnh | Nguyễn Thị Thu Phương
Nguyễn Vũ Quang Cao Tiến Dũng Hà Diệu Trúc |
Khoa Điện tử – Viễn thông | ||
6. | Design and numerical analysis of dielectrophoresis‐based microfluidic chip with a facing‐electrode design for biomedical applications (Thiết kế và mô phỏng hệ thống vi lưu sử dụng kỹ thuật điện di điện môi với cấu trúc điện cực đối nhau cho ứng dụng y sinh) | Nguyễn Hoàng Trung
Nguyễn Mai Chi |
7. | Cải tiến hiệu năng mã hóa video cho nhiệm vụ theo dõi đa đối tượng dựa trên nền tảng VVC và ROI Coding | Nguyễn Phương Anh |
8. | Multi – Attack Detection System using Deep Learning in SDN Architecture | Trần Thị Hạnh An
Ngô Lê Xuân Phúc Lương Hồng Minh Nguyễn Quốc Cường |
9. | Performance analysis on mmWave channel estimation using sparse methods in 5G MIMO system
(Các phương pháp ước lượng kênh cho hệ thống 5G MIMO mmWave) |
Vũ Thị Lan Nhi
Phùng Đình Thành Nguyễn Thu Trang Hoàng Thị Phương Anh |
10. | Nghiên cứu, phát triển hệ thống vi khí hậu ứng dụng buồng nuôi cấy vi sinh | Đào Đức Khánh
Đỗ Thiện Vũ Trần Đăng Minh Tâm Bùi Quang Dương |
11. | Nghiên cứu phát triển hệ thống kiểm tra lỗi ngoại quan linh kiện camera | Trần Hoài Nam
Hoàng Văn Cường Vũ Thị Thu Trang |
Khoa Công nghệ Thông tin | ||
12. | Deep Exploitation on Position Aspect in Emotion Recognition using Graph Neural Network | Mai Anh Tuấn
Lê Thế Sơn |
13. | Knowledge-Infused Hybrid Summarization: Bridging Expertise and Automation in Clinical Note Generation from Doctor-Patient Conversations. | Nguyễn Bình Nguyên |
14. | Nghiên cứu và đề xuất kỹ thuật xử lý trên miền 3D trong khôi phục mô hình mộc bản | Nguyễn Lưu Tú
Nguyễn Đức Hoàng Long Nguyễn Thái An |
15. | Researching and developing a method utilizing eye-tracking technology to support children with dyslexia
(Nghiên cứu và phát triển giải pháp ứng dụng công nghệ theo dõi chuyển động mắt hỗ trợ trẻ rối loạn đọc viết) |
Nguyễn Thị Kiều Chinh
Lê Đức Duy |
16. | Toward a Manifold-Preserving Temporal Graph Network in Hyperbolic Space | Lê Việt Quân |
17. | Đảm bảo chất lượng cho xe tự hành. | Nguyễn Trung Hiếu
Vương Trường Giang |
18. | Optimizing Region of Convergence to Preserve Model Privacy from Membership Inference Attack | Nguyễn Bảo Dung |
19. | IQAGA: Image Quality Assessment-Driven Learning with GAN-Based Dataset Augmentation for Cross-Domain Person Re-Identification | Nguyễn Tuệ Minh
Vũ Vân Long Nguyễn Minh Đức |
20. | Suy luận tiến hóa trực tuyến theo tiêu chuẩn parsimony cho dữ liệu hệ gen SARS-CoV-2 | Phạm Xuân Trung
Hoàng Quốc Việt Nguyễn Văn Lợi |
21. | IZClip: AI-Powered Video Generation for Smartphone Opinions Summarization Derived from E-Commerce Feedback and Expert Reviews | Phạm Xuân Hiệu
Nguyễn Đức Hiệp Đỗ Hoàng Hà |
22. | Bundle Recommendation with Item Causation-enhanced Multi-view Learning | Nguyễn Long Hải
Bùi Tuấn Nghĩa Hoàng Mạnh Hùng |
23. | Frozen Fusion: Multi-View Integration of Contrastive Hierarchical Discourse Graph for Vietnamese Extractive Multi-Document Summarization | Mai Tú Phương |
24. | Downscaling daily fine Particulate Matter (PM2.5) concentration maps for Ho Chi Minh City | Nguyễn Đăng Minh Phương
Phan Hiền An |
25. | Nghiên cứu phát triển mô hình đa tác vụ cho bài toán phân tích hình ảnh nội soi phế quản ống mềm | Nguyễn Duy Phúc
Phạm Trung Dũng |
26. | Học liên tục cho ảnh y tế | Nguyễn Đức Hùng
Nguyễn Hùng Dũng |
27. | Phương pháp kiểm thử tự động dựa trên Concolic không sử dụng trình điều khiển kiểm thử cho dự án java | Nguyễn Minh Quân
Nguyễn Đình Thành Đạt Đỗ Thị Trang Lê Thị Minh Tâm |
28. | PEMA: Explainable AI-Powered Malware Detection by Parallel Ensemble Learning | Nguyễn Hải Phong
Nguyễn Quang Minh Trần Hạnh Uyên |
29. | Hệ thống tư vấn pháp luật | Phạm Tùng Thủy
Đặng Minh Khôi |
30. | AReS: Self-Refining Large Language Model for Robust Code Generation | Lưu Văn Đức Thiệu
Bùi Tuấn Dũng |
31. | Phương pháp tấn công hộp đen dựa vào truy vấn để sinh ảnh đối kháng cho mô hình nhận diện vật thể | Nguyễn Xuân Lâm
Vũ Hà Minh Trang |
32. | Improving Solutions Quality for Large-Scale Datasets of the Traveling Salesman Problem | Trần Thành Đạt |
Khoa Công nghệ Nông nghiệp | ||
33. | Nghiên cứu ứng dụng học máy dự báo thành phần dinh dưỡng sản phẩm nông nghiệp sau chế biến | Đào ngọc Bích
Phùng Trường Trinh Chu Viết Kiên Hà Quang Hưng |
Khoa Vật lỹ Kỹ thuật & Công nghệ Nano | ||
34. | Nghiên cứu và phát triển thiết bị đo lường tiên tiến, đa chức năng cho giám sát nước, ứng phó với xâm nhập mặn. | Đặng Hữu Vinh
Đặng Tuấn Đạt Vũ Hữu Nhật Tâm |
35. | Hệ thống đo từ thông dò đa trục phát hiện lỗi hàn thép ống trên dây truyền sản xuất | Phạm Thị Thanh Huyền
Bùi Viết Thanh Tùng Hoàng Thanh Tùng |
36. | Phát triển cảm biến điện hóa độ nhạy cao bằng phương pháp biến tính phát hiện và chọn lọc kháng sinh Metronidazole trong các mẫu thực phẩm | Trần Văn Đình
Ngô Thị Thanh Nguyễn Trường An Nguyễn Văn Khánh |
37. | Nghiên cứu, chế tạo máy phát điện nano đa cấu trúc | Nguyễn Đức San
Lưu Vĩ Minh Phạm Duy Linh Vi Hoàng Anh |
38. | Bộ thí nghiệm khảo sát hiện tượng cộng hưởng plasmon bề mặt | Nguyễn Hoàng Hưng
Trần Chí Thanh |
Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông | ||
39. | Ảnh hưởng của hàm lượng phụ gia xỉ hạt lò cao đến cường độ mẫu CDM trộn trong phòng thí nghiệm cho đất sét yếu, khu vực thị xã Kinh Môn, Hải Dương | Lê Thị Thu Phương
Nguyễn Thị Hương |
40. | Nghiên cứu dao động phi tuyến và tối ưu hóa tấm làm bằng vật liệu composite ba pha | Nguyễn Văn Duy |
41. | Ứng dụng mô hình học máy dự đoán sức chịu tải dọc trục của cọc bê tông cốt thép đúc sẵn | Phạm Hồng Ngọc
Phạm Văn Tỉnh Đinh Xuân Tài |
42. | Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số hình học hố móng phía trêntới đường hầm TBM (Tunnel boring machine) hiện hữubằng phương pháp phần tử hữu hạn | Nguyễn Chí Chiều
Nông Đức Quân Bùi Văn Trường |
Viện Công nghệ Hàng không vũ trụ | ||
43. | Ứng dụng học tăng cường trong bài toán giao thông với phương tiện tự hành | Bùi Minh Quang
Nguyễn Minh Ngọc Nguyễn Tiến Thành Lê Như Học |
44. | Khảo sát ảnh hưởng của vật liệu Composite vải sợi đan carbon với cách xếp cận đẳng hưởng cho tấm thân Drone 6 cánh | Nguyễn Trọng Khánh Huy
Trần Đức Anh |
45. | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo hệ thống tích hợp bệ phóng và UAV cánh bằng | Ngô Mạnh Đạt
Nguyễn Văn Hiếu Hoàng Công Minh Nguyễn Tiến Thành |
(UET-News)