Danh sách các đề tài, nhiệm vụ năm 2025
MS | Tên đề tài/nhiệm vụ | Chủ nhiệm đề tài/nhiệm vụ | Đơn vị | Bắt đầu | Kết thúc | Tình trạng |
CN25.01 | Nghiên cứu phát triển cấu trúc thao tác tách lọc tế bào sinh học dựa trên nền tảng chíp vi lưu sử dụng kỹ thuật điện di điện môi | TS. Đỗ Quang Lộc | Khoa ĐTVT | T7/2025 | T6/2026 | |
CN25.02 | Phân tích động lực phi tuyến của tấm sandwich điện từ nhiệt đàn hồi chịu tải trọng nổ | ThS. Đỗ Thị Thu Hà | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông | T2/2025 | T2/2025 | |
KC.01.06/21-30 | Nghiên cứu, phát triển giải pháp chuyển mạch và định tuyến hiệu năng cao, chủ động đảm bảo an ninh mạng lõi trong trung tâm dữ liệu | PGS. TS. Nguyễn Ngọc Hóa | KHoa CNTT | T12/2024 | T2/2028 | |
NCUD.02-2024.09 | Nghiên cứu thiết kế và tối ưu các Hệ thống Giải mã và Xử lý video kết hợp trên các thiết bị biên với chip đồ họa phục vụ các ứng dụng trí tuệ nhân tạo | PGS. TS. Hoàng Văn Xiêm | Khoa ĐTVT | 15/3/2025 | 14/3/2028 | |
107.03 -2024.16 | Nghiên cứu đặc tính truyền nhiệt đối lưu và dòng chảy rối qua vật thể xốp | TS. Dương Việt Dũng | Viện CNHVKT | 15/4/2025 | 15/4/2028 | |
QG.25.03 | Nghiên cứu tái tạo chuyển động diễn xuất khuôn mặt nhân vật trên mô hình 3D, phục vụ công tác giảng dạy sân khấu truyền thống | TS.Ma Thị Châu | Khoa CNTT | 2025 | 2027 | |
QG.25.05 | Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật co giãn tài nguyên đa cấp độ trên hệ thống xử lý luồng dữ liệu lớn của các ứng dụng IoT trong môi trường điện toán sương mù | TS. Phạm Mạnh Linh | Khoa CNTT | 2025 | 2027 | |
QG.25.06 | Phát triển các thuật toán hỗ trợ cảm nhận và truyền thông song song cho hệ thống di động trong tương lai | PGS.TS. Đinh Thị Thái Mai | Khoa ĐTVT | 2025 | 2027 | |
QG.25.08 | Xử lý tín hiệu cho truyền thông và cảm biến trường gần trong 6G | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Khoa ĐTVT | 2025 | 2027 | |
QG.25.09 | Một số phương pháp cải tiến quá trình kiểm thử và nâng cao chất lượng cho các hệ thống phần mềm | TS. Trần Hoàng Việt | Khoa CNTT | 2025 | 2027 | |
QG.25.10 | Nghiên cứu nâng cao chất lượng hệ thống nhận dạng vật thể trong ảnh có nhiễu sương mù | TS. Nguyễn Đức Anh | Khoa CNTT | 2025 | 2027 | |
QG.25.21 | Nghiên cứu ứng xử của đường hầm khiên đào trong quá trình thi công hố móng các công trình lân cận | TS. Nguyễn Văn Hùng | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông | 2025 | 2027 | |
QG.25.22 | Phân tích ứng xử cơ học khi tiếp xúc của kết cấu làm từ vật liệu composite bất đẳng hướng và vật liệu cấu trúc tổ ong. | TS. Nguyễn Văn Thương | Viện CNHKVT | 2025 | 2027 | |
QG.25.61 | Nghiên cứu xác định các protein đặc thù và mức độ phiên mã của các gen mã hóa chúng trong đáp ứng stress hạn ở cây lạc (Arachis hypogaea L.) | TS. Chu Đức Hà | Khoa CNNN | 2025 | 2027 | |
QG.25.11 | Nghiên cứu thiết kế lõi IP nâng cao hiệu năng phân loại ảnh vệ tinh dựa trên học sâu | TS. Nguyễn Kiêm Hùng | Viện AI | 2025 | 2027 | |
QG.25.28 | Nghiên cứu, chế tạo hệ thống tích hợp vi cảm biến từ dạng cuộn dây phẳng từ tính độ nhạy cao, hệ thống vi kênh dẫn và bơm vi lưu ứng dụng trong lĩnh vực y-sinh | PGS.TS. Đỗ Thị Hương Giang | Khoa VLKT&CNNN | 2025 | 2027 | |
QG.24.80 | Nghiên cứu phát triển một số kỹ thuật suy diễn cho mô hình ngôn ngữ lớn và ứng dụng trong lĩnh vực pháp luật | PGS.TS. Nguyễn Việt Hà | Viện AI | 2025 | 2027 | |
QG.24.83 | Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo Robot tự động chăm sóc sinh trưởng cây trồng trong nhà kính có ứng dụng công nghệ AI phục vụ phát triển nông nghiệp công nghệ cao | PGS.TS. Phạm Mạnh Thắng | Khoa CHKT&TĐH | 2025 | 2027 | |
QG.24.84 | Chẩn đoán và sàng lọc bệnh ung thư da ứng dụng trí tuệ nhân tạo và công nghệ phân tích quang phổ tán xạ Raman | TS. Chử Đức Hoàng | Khoa ĐTVT | 2025 | 2027 | |
QG.24.119 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp phần tử biên tính toán ứng xử các kết cấu vật liệu tiên tiến |
GS. TSKH. Nguyễn Đình Đức | Khoa Công nghệ Xây dựng – Giao thông | T6/2025 | T6/2026 | |
Nghiên cứu các kỹ thuật và phát triển các công cụ kiểm tra bảo mật ứng dụng động (DAST) cho các hệ thống dựa trên Web và Đám mây | PGS.TS. Võ Đình Hiếu | Khoa CNTT | T1/2025 | T12/2025 | ||
Tận dụng các đặc trưng không gian tiềm ẩn từ hình ảnh cộng hưởng từ dựa trên các mô hình sinh để dự đoán suy giảm nhận thức | PGS.TS. Nguyễn Linh Trung | Khoa ĐTVT | T6/2025 | T3/2027 | ||
Mô hình tính toán cảm xúc: Từ biểu cảm khuôn mặt đến đọc suy nghĩ | PGS.TS. Lê Thanh Hà | Khoa CNTT | T12/2024 | T12/2028 |