Chương trình đào tạo ngành Thiết kế công nghiệp và đồ họa

1. Tóm tắt chương trình đào tạo

STT                                      Nội dung                                               Số TC

I           Khối kiến thức Giáo dục đại cương                                     51

I.1       Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN                               21

I.2       Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực                             30

II         Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp                              68

II.1      Nhóm học phần cơ sở ngành                                                26

           Bắt buộc                                                                                    21

           Tự chọn                                                                                     5

II.2      Nhóm học phần cốt lõi ngành                                               42

           Bắt buộc                                                                                   18

           Tự chọn                                                                                    24

III       Khối kiến thức bổ trợ                                                              3

          Bắt buộc (Không tính tín chỉ tích lũy)                                         –

          Tự chọn                                                                                     3

IV      Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp                                  13

          Thực tập tốt nghiệp                                                                    3

          Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế                                   10

         Tổng                                                                                         135

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ học tập Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Bài tập Tự học
I   Khối kiến thức Giáo dục đại cương 51          
I.1   Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN 21          
1 PHI1006 Triết học Mác Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 42 6   102  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác Lênin
Marxist-Leninist Political Economy
2 30     70 PHI1006
3 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 28 4   68  
4 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 28 4   68  
5 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 28 4   68  
6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 75     175  
7 VNU1001 Nhập môn công nghệ số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Introduction to Digital Technology and Applications of Artificial Intelligence
3 45     105  
8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
State and Law
2 20 5   75  
9   Giáo dục thể chất
Physical Education
4          
10   Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education
8          
I.2   Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực 30          
11 UET.MAT1053 Đại số tuyến tính cho kỹ thuật
Linear Algebra for Engineers
5 45   60 145  
12 UET.MAT1050 Giải tích 1
Calculus 1 for Engineers
5 45   60 145  
13 UET.IGD1067 Vẽ hình hoạ
Drawing
3 15 60   75  
14 UET.IGD1066 Nguyên lý thị giác
Visual Principles
3 30 30   90  
15 UET.IGD1065 Mỹ học đại cương
Introduction to Aesthetics
3 30 30   90  
16 UET.COM1050 Tư duy tính toán
Computational Thinking
5 45 42   163  
17 UET.IGD1069 Lịch sử mỹ thuật
History of Arts
3 30 30   90  
18 UET.IGD1068 Cơ sở văn hoá Việt Nam
Fundamentals of Vietnamese Culture
3 30 30   90  
II   Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 68          
II.1   Nhóm học phần cơ sở ngành 26          
II.1.1   Bắt buộc 21          
19 UET.IGD2094 Lịch sử thiết kế
History of Design
3 30 30   90  
20 UET.IGD2090 Phần mềm thiết kế 2D
2D Design Software
3 15 60   75  
21 UET.IGD2089 Nhập môn Thiết kế công nghiệp và Đồ hoạ
Introduction to Industrial and Graphic Design
3 45     105  
22 UET.IGD2092 Cơ học ứng dụng
Applied Mechanics
3 30   15 105  
23 UET.CIE2026 Hình họa – Vẽ kỹ thuật
Descriptive Geometry and Technical Drawing
3 15 60   75  
24 UET.IGD2091 Cơ sở tạo hình
Basic Principles of Form
3 30 30   90  
25 UET.IGD2093 Vẽ tĩnh vật
Still Life Drawing
3 30 30   90  
II.1.2   Tự chọn 5          
26 UET.IGD2095 Vẽ tượng thạch cao
Drawing Gypsum Statues
3 15 60   75  
27 UET.IGD2096 Phần mềm thiết kế 3D
3D Design Software
3 15 60   75 UET.IGD2090
28 UET.IGD2097 Thực hành: Vẽ phối cảnh
Practice: Drawing Perspective
2 15 30   55  
29 UET.IGD2098 Dự án: Thiết kế thực tế ảo
Course Project: Virtual Design
2 15 30   55  
II.2   Nhóm học phần cốt lõi ngành 42          
II.2.1   Bắt buộc 18          
30 UET.IGD3236 Công thái học
Ergonomics
3 30 30   90  
31 UET.IGD3237 Vật liệu và bề mặt chất liệu
Materials and Textures
3 30   15 105  
32 UET.IGD3238 Ứng dụng AI trong thiết kế
AI Applications in Design
3 30   15 105  
33 UET.IGD3239 Tư duy thiết kế
Design Thinking
3 30 30   90  
34 UET.IGD3235 Thiết kế tương tác
Interaction Design
3 30 30   90  
35 UET.IGD3273 Đồ án Thiết kế Công nghiệp và Đồ hoạ
Industrial and Graphic Design Project
3       * UET.IGD3239
II.2.2   Tự chọn 24          
    Định hướng Thiết kế Công nghiệp            
36 UET.IGD3240 Phân tích dữ liệu trong thiết kế
Data analytics in Design
3 30   15 105  
37 UET.IGD3241 Nguyên lý thiết kế kỹ thuật
Principles of Engineering Design
3 30   15 105 UET.CIE2026, UET.IGD2092
38 UET.IGD3243 Tạo mẫu sản phẩm và công nghệ in 3D
Product Prototyping and 3D Printing Technology
3 30   15 105  
39 UET.IGD3246 Thiết kế và Đồ hoạ kỹ thuật
Engineering Design and Graphics
3 30 30   90 UET.CIE2026
40 UET.IGD3242 Mô hình hoá sản phẩm (CAD/CAE)
Technical Product Modeling & Simulations (CAD/CAE)
3 30 30   90 UET.CIE2026
41 UET.IGD3244 Thiết kế bền vững
Sustainable Design
3 45     105  
42 UET.IGD3245 Ứng dụng học sâu trong thiết kế sản phẩm
Deep Learning for Product Design
3 30   15 105 UET.IGD3238
43 UET.IGD3247 Thiết kế và phát triển sản phẩm
Product Design and Development
3 30   15 105  
44 UET.IGD3248 Đồ án thiết kế công nghiệp 1
Industrial Design Project 1
3 15   30 105  
45 UET.IGD3249 Đồ án thiết kế công nghiệp 2
Industrial Design Project 2
3 15   30 105  
46 UET.IGD3250 Đồ án thiết kế công nghiệp 3
Industrial Design Project 3
3 15   30 105  
    Định hướng Thiết kế Đồ hoạ            
47 UET.IGD3251 Đồ hoạ chữ
Typography
3 15 60   75 UET.IGD1066
48 UET.IGD3253 Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu
Brand Identity Design
3 30 30   90  
49 UET.IGD3254 Thiết kế giao diện và trải nghiệm người dùng
UI/UX Design
3 30 30   90 UET.IGD3239
50 UET.IGD3256 Đồ hoạ thông tin
Inforgraphic
3 30 30   90 UET.IGD1066
51 UET.IGD3255 Thiết kế bao bì
Packaging Design
3 30 30   90  
52 UET.IGD3257 Nhiếp ảnh và xử lý ảnh số
Digital Photography and Image Manipulation
3 30 30   90  
53 UET.IGD3258 Thiết kế và minh hoạ kỹ thuật số
Digital Illustration
3 30 30   90  
54 UET.IGD3259 Đồ án thiết kế đồ hoạ 1: Thiết kế Logo và Hệ thống nhận diện thương hiệu
Graphic Design Project 1: Logo and brand identity system design
3 30 30   90  
55 UET.IGD3260 Đồ án thiết kế đồ hoạ 2: Thiết kế bao bì
Graphic Design Project 2: Packaging design
3 30 30   90  
56 UET.IGD3261 Đồ án thiết kế đồ hoạ 3: Thiết kế chiến dịch truyền thông và quảng bá sự kiện
Graphic Design Project 3: Event and promotion design
3 30 30   90  
    Định hướng Thiết kế Nội thất            
57 UET.IGD3262 Cơ sở thiết kế nội thất
Fundamentals of Interior Design
3 30   15 105 UET.IGD1066
58 UET.IGD3263 Phát triển ý tưởng thiết kế nội thất
Interior Design Concept Development
3 30   15 105  
59 UET.IGD3264 Chiếu sáng và âm thanh trong nội thất
Lightning and Acoustics in Interior Design
3 30   15 105  
60 UET.IGD3265 Nghệ thuật thị giác trong thiết kế nội thất 1: Màu sắc, chất liệu, phác thảo
Visual Art in Interior Design 1: Color, material, sketching
3 30   15 105 UET.IGD1066
61 UET.IGD3266 Nghệ thuật thị giác trong thiết kế nội thất 2: Nguyên lý, bố cục, tạo hình
Visual Art in Interior design 2
3 30   15 105 UET.IGD1066
62 UET.IGD3267 Nghệ thuật thị giác trong thiết kế nội thật 3: Nghệ thuật sắp đặt
Visual Art in Interior design 3
3 30   15 105 UET.IGD1066
63 UET.IGD3268 Phong thuỷ trong thiết nội thất
Feng Shui in Interior Design
3 45     105  
64 UET.IGD3269 Đồ án thiết kế nội thất 1: Nhà ở
Interior Design Project 1: Housing
3 30 30   90  
65 UET.IGD3270 Đồ án thiết kế nội thất 2: Không gian công cộng và trưng bày
Interior design Project 2: Public space and display
3 30 30   90  
66 UET.IGD3271 Đồ án thiết kế nội thất 3: Cải tạo không gian hiện hữu
Interior Design Project 3: Renovation of existing space
3 30 30   90  
67 UET.IGD3272 Đồ án thiết kế nội thất 4: Nhà xưởng, công trình khác
Interior Design Project 4: Factory and others
3 30 30   90  
III   Khối kiến thức bổ trợ 3          
68   Kỹ năng bổ trợ
Soft skills
3          
III.2   Tự chọn: SV lựa chọn học phần bổ trợ trong danh sách do Nhà trường quy định hoặc trong các học phần bổ trợ của CTĐT này (nếu có) 3          
IV   Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 13          
69 UET.IGD4041 Thực tập tốt nghiệp – IGD
Graduation Internship – IGD
3       *  
70 UET.IGD4042 Khoá luận tốt nghiệp – IGD
Graduation Thesis – IGD
10       *  
    Khối thay thế Khoá luận tốt nghiệp            
71 UET.IGD4301 Dự án tốt nghiệp – IGD
Capstone Project – IGD
4       *  
72   Lựa chọn đủ 06 tín chỉ trong Nhóm học phần tự chọn cốt lõi ngành II.2.2 6          
  Tổng cộng   135          

* Ghi chú:

– Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.

– Các học phần thuộc “Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN” và học phần Kỹ năng bổ trợ thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành.

– Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:

          + Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.

          + Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

– Học phần với giờ tự học đánh dấu * là học phần sinh viên tham gia học tập, thực hiện dự án, nghiên cứu khoa học và thực tập, thực tế tại phòng thí nghiệm của Nhà trường hoặc tại doanh nghiệp đối tác.

– Trong mục Tự chọn II.2.2 của nhóm học phần cốt lõi ngành, người học phải hoàn thành tối thiểu 02 học phần Đồ án thiết kế trong cùng một Định hướng, và tổng số học phần Đồ án thiết kế được lựa chọn trong các Định hướng của mục này không vượt quá 04.

 

Bài viết liên quan