Chương trình đào tạo ngành Công nghệ hàng không vũ trụ

1. Tóm tắt chương trình đào tạo

STT                            Nội dung                                               Số TC

I         Khối kiến thức Giáo dục đại cương                             56

I.1      Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN                      21

I.2      Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực                    35

II        Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp                     78

II.1     Nhóm học phần cơ sở ngành                                       27

          Bắt buộc                                                                          15

         Tự chọn                                                                            12

II.2     Nhóm học phần cốt lõi ngành                                      51

          Bắt buộc                                                                          24

          Tự chọn                                                                           27

III       Khối kiến thức bổ trợ                                                    3

          Bắt buộc (Không tính tín chỉ tích lũy)                               –

          Tự chọn                                                                           3

IV      Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp                        13

          Thực tập tốt nghiệp                                                        3

          Đồ án tốt nghiệp/Học phần thay thế                              10

          Tổng                                                                             150

2. Khung chương trình đào tạo

STT Mã học phần Học phần Số tín chỉ Số giờ học tập Mã học phần tiên quyết
Lý thuyết Thực hành Bài tập Tự học
I   Khối kiến thức Giáo dục đại cương 56          
I.1   Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN 21          
1 PHI1006 Triết học Mác Lênin
Marxist-Leninist Philosophy
3 42 6   102  
2 PEC1008 Kinh tế chính trị Mác Lênin
Marxist-Leninist Political Economy
2 30     70 PHI1006
3 HIS1001 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party
2 28 4   68  
4 POL1001 Tư tưởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh’s Ideology
2 28 4   68  
5 PHI1002 Chủ nghĩa xã hội khoa học
Scientific Socialism
2 28 4   68  
6 FLF1107 Tiếng Anh B1
English B1
5 75     175  
7 VNU1001 Nhập môn công nghệ số và ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Introduction to Digital Technology and Applications of Artificial Intelligence
3 45     105  
8 THL1057 Nhà nước và pháp luật đại cương
State and Law
2 20 5   75  
9   Giáo dục thể chất
Physical Education
4          
10   Giáo dục quốc phòng – an ninh
National Defence Education
8          
I.2   Nhóm học phần đại cương theo lĩnh vực 35          
11 UET.MAT1053 Đại số tuyến tính cho kỹ thuật
Linear Algebra for Engineers
5 45   60 145  
12 UET.MAT1050 Giải tích 1
Calculus 1 for Engineers
5 45   60 145  
13 UET.MAT1051 Giải tích 2
Calculus 2 for Engineers
5 45   60 145 UET.MAT1050
14 UET.PHY1095 Vật lý đại cương 1
General Physics 1
3 30   15 105  
15 UET.PHY1096 Vật lý đại cương 2
General Physics 2
3 30   15 105 UET.PHY1095
16 UET.COM1050 Tư duy tính toán
Computational Thinking
5 45 42   163  
17 UET.MAT1052 Xác suất thống kê
Probability and Statistics
3 30   15 105 UET.MAT1050
18 UET.MAT1055 Phân tích số cơ bản
Basic Numerical Analysis
3 35   10 105  
19 UET.MAT1054 Phương trình đạo hàm riêng
Partial Differential Equations
3 35   10 105 UET.MAT1050
II   Khối kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 78          
II.1   Nhóm học phần cơ sở ngành 27          
II.1.1  

 

Bắt buộc 15          
20 UET.AE2000 Giới thiệu về Hàng không Vũ trụ
Introduction to Aerospace Engineering
3 30 30   90  
21 UET.AE2005 Tĩnh học và Động lực học chất lưu
Static and Dynamics of Fluids
3 30 30   90  
22 UET.AE2002 Cơ học kỹ thuật trong hàng không
Engineering Mechanics in Aerospace
3 45     105  
23 UET.CE2020 Lập trình hệ thống
Systems Programming
3 30 30   90 UET.COM1050
24 UET.AE2004 Cơ học vật rắn biến dạng trong hàng không
Mechanics of Deformable Bodies in Aerospace Engineering
3 45     105  
II.1.2   Tự chọn 12          
25 UET.ECE2057 Tín hiệu và hệ thống
Signals and Systems
3 45     105 UET.MAT1050
26 UET.ECE3204 Nguyên lý kỹ thuật điện tử
Principles of Electronics Engineering
3 45     105  
27 UET.AE2001 Thiết kế và Vẽ kỹ thuật
Design and Drawing
3 30 30   90  
28 UET.AE2006 Giới thiệu cơ học chất lưu tính toán
Introduction to Computational Fluid Dynamic
3 30   15 105 UET.AE2005
29 UET.CS1058 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
Data Structures and Algorithms
3 30   15 105 UET.COM1050
30 UET.CS2043 Lập trình nâng cao
Advanced Programming
3 30 30   90 UET.COM1050
II.2   Nhóm học phần cốt lõi ngành 51          
II.2.1   Bắt buộc 24          
31 UET.AE3001 Nhiệt động lực học
Engineering Thermodynamics
3 36 6 6 102 UET.PHY1095
32 UET.RBE2114 Kỹ thuật điều khiển hiện đại
Modern Control Engineering
3 45     105 UET.ECE2057
33 UET.AE3003 Kết cấu hàng không
Aerospace Structures
3 30 30   90 UET.AE2002
34 UET.AE3005 Kỹ thuật thiết kế phương tiện bay
Flight Vehicle engineering
3 40   5 105  
35 UET.AE3006 Hệ thống đẩy
Propulsion Systems
3 42 6   102 UET.AE2005, UET.AE3001
36 UET.AE3007 Khí động lực học
Aerodynamics
3 45     105  
37 UET.AE3008 Đồ án thiết kế kỹ thuật trong công nghệ hàng không vũ trụ
Aerospace Engineering Design Project
3       *  
38 UET.AE3004 Động học hệ thống và dao động
System Dynamics & Vibration
3 30 30   90 UET.AE2002
II.2.2   Tự chọn 27          
    Định hướng chuyên sâu về Công nghệ thông tin, Điện tử Hàng không            
39 UET.AE3032 Mạng truyền dữ liệu
Data communication networks
3 30 30   90 UET.CS2043
40 UET.ECE3160 Kỹ thuật điện từ
Electromagnetics Engineering
3 45     105 UET.PHY1096
41 UET.ECE3168 Thiết kế mạch cao tần
RF Circuit Design
3 45     105 UET.ECE3160, UET.ECE3204
42 UET.AE3000 Hệ thống nhúng trong hàng không vũ trụ
Embedded Systems in Aerospace
3 30 30   90 UET.CE2020, UET.CS1058
43 UET.AE3030 Phát triển hệ thống nhúng bảo mật thiết bị bay
Development of Secure Embedded Systems for flight vehicles
3 30   15 105 UET.CE2020, UET.ECE2057
44 UET.AE3031 Nguyên lý Radar
Principle of Radar
3 45     105 UET.ECE2057
45 UET.ECE3162 Nguyên lý truyền thông
Principles of Communication
3 45     105 UET.ECE2057
46 UET.ECE3171 Kỹ thuật anten và truyền sóng
Antennas and Propagation Engineering
3 45     105 UET.ECE3160
47 UET.ECE3328 Truyền thông vệ tinh
Satellite Communication
3 45     105  
48 UET.ECE4200 Vi điều khiển và ứng dụng
Microcontroller and Applications
3 30 30   90 UET.ECE3204
    Định hướng chuyên sâu về Động lực học, Điều khiển và Cơ khí Hàng không            
49 UET.AE3020 Động lực học bay và điều khiển
Flight Dynamics and Control
3 30 30   90 UET.AE2006
50 UET.AE3023 Kiểm tra và bảo dưỡng máy bay
Aviation Diagnostics and Maintenance
3 45     105  
51 UET.AE3024 Cơ học vật bay
Fundamentals of Aircraft Flight Mechanics
3 30 30   90 UET.MAT1050, UET.MAT1051
52 UET.AE3019 Thiết kế UAV
UAV Design
3 36   9 105  
53 UET.AE3021 Nguyên lý máy
Theory of Machines
3 36   9 105 UET.AE2002, UET.AE3004
54 UET.AE3022 Mô hình tính toán mô phỏng và phân tích dữ liệu trong kỹ thuật hàng không
Computational modelling and data analysis in Aerospace engineering
3 45     105  
55 UET.AE3025 Vật liệu Hàng không
Aircraft Materials
3 45     105 UET.AE2004
56 UET.AE3026 Mô phỏng, phân tích và điều khiển hệ thống động lực học
Modelling, Analysis & Control of Dynamical Systems
3 36   9 105 UET.ECE2057
57 UET.AE3027 Hệ thống điện thủy khí hàng không
Aerospace Hydraulics and Pneumatics
3 30 30   90 UET.AE2002
58 UET.AE3028 Điều khiển tự động bay cho UAV
Autonomous Flight Control for UAV
3 45     105 UET.ECE2057
59 UET.AE3029 Nguyên lý Định vị và dẫn đường Thiết bị hàng không
Navigation and Guidance of Aerospace Vehicles Principles
3 45     105 UET.ECE2057
    Định hướng chuyên sâu về Vệ tinh và Khoa học dữ liệu không gian            
60 UET.AE3013 Học máy và học sâu với dữ liệu không gian
Machine Learning & Deep Learning for Geospatial Data
3 30 30   90 UET.CS1058, UET.CS2043
61 UET.AE3015 Hạ tầng thông tin không gian
Spatial Data Infrastructure
3 30 30   90 UET.CS2043
62 UET.AE3017 Cơ học bay và quỹ đạo trong Hàng không Vũ trụ
Flight and Trajectory Mechanics in Aerospace
3 30 30   90 UET.MAT1050, UET.MAT1051
63 UET.AE3018 Kỹ thuật vệ tinh
Satellite Engineering
3 45     105 UET.AE3017
64 UET.AE3009 Viễn thám và Xử lý ảnh vệ tinh
Remote Sensing and Image Processing
3 30 30   90 UET.CS1058, UET.CS2043
65 UET.AE3010 Cơ sở hệ thống thông tin địa lý
GIS Fundamentals
3 30 30   90 UET.CS2043
66 UET.AE3011 Lập trình cho khoa học dữ liệu không gian
Programming for Spatial Data Science
3 30 30   90 UET.CS1058, UET.CS2043
67 UET.AE3012 Cơ sở dữ liệu không gian và Big Data
Spatial Databases and Big Data
3 30 30   90 UET.CS2043
68 UET.AE3014 Xử lý dữ liệu không gian lớn trên nền tảng đám mây
Cloud-based Big Spatial Data Processing
3 30 30   90 UET.CS2043
69 UET.AE3016 Các vấn đề hiện đại trong Viễn thám và GIS
Advanced topics in Remote Sensing and GIS
3 30 30   90 UET.AE3009, UET.AE3010
70 UET.AE3033 Đồ án vệ tinh
Satellite Engineering Project
3   90   60  
III   Khối kiến thức bổ trợ 3          
71   Kỹ năng bổ trợ
Soft skills
3          
III.2   Tự chọn: SV lựa chọn học phần bổ trợ trong danh sách do Nhà trường quy định hoặc trong các học phần bổ trợ của CTĐT này (nếu có) 3          
72 UET.AI2010 Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo
Introduction to Artificial Intelligence
3 45     105  
73 UET.CS2045 Công nghệ phần mềm
Software Engineering
3 30   15   UET.CS2043
IV   Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp 13          
74 UET.AE4000 Thực tập tốt nghiệp – AE
Graduation Internship – AE
3       *  
75 UET.AE4001 Đồ án tốt nghiệp – AE
Graduation Thesis – AE
10       *  
    Khối thay thế Đồ án tốt nghiệp            
76 UET.AE4003 Dự án tốt nghiệp – AE
Capstone Project – AE
4       *  
77   Lựa chọn đủ 06 tín chỉ trong Nhóm học phần tự chọn cốt lõi ngành II.2.2 6          
  Tổng cộng   150          

* Ghi chú:

– Học phần Kỹ năng bổ trợ, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh, không được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy, nhưng là điều kiện để xét tốt nghiệp.

– Các học phần thuộc “Nhóm học phần bắt buộc của ĐHQGHN” và học phần Kỹ năng bổ trợ thực hiện theo đề cương chung của Đại học Quốc gia Hà Nội ban hành.

– Khối lượng học tập của chương trình đào tạo, của mỗi thành phần hoặc của mỗi học phần trong chương trình đào tạo được xác định bằng số tín chỉ:

          + Một tín chỉ được tính tương đương 50 giờ học tập định mức của người học, bao gồm cả thời gian dự giờ giảng, giờ học có hướng dẫn, tự học, nghiên cứu, trải nghiệm và dự kiểm tra, đánh giá.

          + Đối với hoạt động dạy học trên lớp, một tín chỉ yêu cầu thực hiện tối thiểu 15 giờ giảng hoặc 30 giờ thực hành, thí nghiệm, thảo luận trong đó một giờ trên lớp được tính bằng 50 phút.

– Học phần với giờ tự học đánh dấu * là học phần sinh viên tham gia học tập, thực hiện dự án, nghiên cứu khoa học và thực tập, thực tế tại phòng thí nghiệm của Nhà trường hoặc tại doanh nghiệp đối tác.

Bài viết liên quan