Các hệ phân tán [INT 6005 1]
Thông báo:
- Nội dung ôn thi: (1) Khái niệm cơ bản về các chủ đề đã có báo cáo tiểu luận của các nhóm. (2) Nội dung được nhắc đến trong bộ slide bài giảng trừ các trang sau:
- Introduction: 15-26
- Architectures: 11-15, 19-25
- Communication: 20, 28-41,
- Naming 12-14
- Synchronization 14-16
- Coordination 7,10-15, 21-30
- Consistency and Replication 6-8, 25-37,
- Fault tolerance 31-47, 53-65
Dạng bài thi: tương tự thi giữa kì.
Học viên không được mang giấy nháp, tài liệu vào phòng thi, ngoại trừ 01 tờ "tài liệu" bằng giấy khổ A4 đã có ghi họ tên học viên.
- Danh sách các nhóm báo cáo trong các buổi 7/3, 8/3.
- Báo cáo tiểu luận của cả lớp: ~15M (thiếu báo cáo của Lê Việt Nam)
- Lịch báo cáo dự kiến trong 4 ngày 14/2, 21/2, 28/2, 7/3. Xem chi tiết tại đây. Lịch này có thể thay đổi nhỏ theo hướng lùi mà không báo trước, các học viên cần để ý theo dõi.
- Gia hạn nộp báo cáo tới ngày 24/1/2011. Cần nộp 01 bản in, 01 bản PDF gửi vào địa chỉ email chauttm AT vnu.edu.vn.
- Nghỉ buổi 03/01 do nghỉ bù Tết Dương lịch.
- Thi giữa kì vào ngày 10/01/2011.
- Hạn nộp báo cáo tiểu luận: 17/01/2011.
Thời lượng: 2 tín chỉ. 15 tuần, mỗi tuần 2 tiết lý thuyết và ít nhất 4 giờ tự học.
Nội dung chương trình:
- Giới thiệu
- Kiến trúc hệ thống và liên lạc
- Sao lặp và tính nhất quán, bộ nhớ dùng chung phân tán
- Middleware, đối tượng phân tán, publish/subscribe, SOA
- Đồng bộ hóa và phối hợp
- Tính phụ thuộc và khả năng chịu lỗi
- Bảo mật
- Naming
- Hệ thống file phân tán
Đánh giá kết quả học tập. Điểm được tổng hợp từ 03 thành phần dưới đây:
- 30%: 01 project
- 20%: Thi giữa kì
- 50%: Thi cuối kì
Quay cóp/chép bài: trượt môn học, không thi lại
Chú ý: Giáo viên có thể thay đổi các thông tin trên. Các thay đổi nếu có sẽ được thông báo trước.
Project:
Xem nội dung chi tiết tại đây.
Lịch học:
| Tuần |
Bài giảng |
Đọc |
Bài tập về nhà |
| 1 |
Introduction |
TS Ch.1 |
TS Ch.1: 1-10 |
| 2 |
Architectures |
TS 2.1-2 |
TS Ch.2: 1-10 |
| 3 |
Process |
TS 3 |
1-3,10,13,14 |
| 4 |
Communication |
TS 4 |
6-8,10,12-15,17-18, 23-25 |
| 5 |
Naming |
TS 5 |
1, 11, 13, 15, 18, 19, 22 |
| 6 |
Synchronization |
CDK 10 |
CDK: 10.1-2,4-6,14-15 |
| 7 |
Coordination |
TS 6.3, 6.5, CDK 11.5 |
TS: 6.9-14 |
| 8 |
Consistency and Replication |
TS 7.1-3, 7.5 |
TS: 7.2,9,10, 13,14,17 |
| 9 (10/01) |
Thi giữa kì |
|
|
| 10 (17/01) |
Fault Tolerance |
|
|
| 11 (24/1) |
Fault Tolerance (tiếp)
|
|
|
| 12 (14/2) |
Báo cáo |
|
|
| 13 (21/2) |
Báo cáo |
|
|
| 14 (28/2, 1/3) |
Báo cáo |
|
|
| 15 (7/3, 8/3) |
Báo cáo |
|
|
Tài liệu tham khảo.
Đọc thêm:
- [CDK] George Coulouris, Jean Dollimore & Tim Kindberg, Distributed Systems: Concepts and Design, 3rd Edition.
- Môn học Distributed Systems, Đại học New South Wales, Úc
Người soạn
Trần Thị Minh Châu.