Module 4: Số học nhị phân Câu hỏi và bài tập 1. Hãy đổi các số thập phân sau đây ra hệ nhị phân (chú ý rằng trong tin học ta thường dùng cách viết số theo kiểu Anh, dấu phân cách giữa phần nguyên và phần lẻ là dấu chấm chứ không phải dấu phảy) 5, 9, 17, 27, 6.625 2. Hãy đổi các số nhị phận sau đây ra hệ thập phân: 11, 111, 1001, 1101, 1011.110 3. Vì sao người ta sử dụng hệ nhị phân để biểu diễn thông tin cho MTĐT? Trả lời: Hầu hết các linh kiện vật lý dùng để biểu diễn thông tin đều có hai trạng thái. Thực hiện các phép tính trong hệ đếm nhị phân rất đơn giản và hệ đếm nhị phân thể hiện các giá trị logic mà người ta có thể xây dựng các mạch logic để xử lý các dữ liệu nhị phân 4. Đổi các số nhị phân sau đây ra hệ 16 11001110101, 1010111000101, 1111011101.1100110 5. Đổi các số hệ 16 ra hệ nhị phân 3F8, 35AF, A45 Câu hỏi trắc nghiệm |
Thời gian: Không giới hạn |
Hướng dẫn:Chọn phương án trả lời tốt nhất cho các câu hỏi sau: |
Câu 1 | |||||||||
Biểu diễn nhị phân của số thập phân 123 là : | |||||||||
| |||||||||
Câu 2 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 87 ra hệ nhị phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 3 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 59 ra hệ nhị phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 4 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân lấy đến 4 chữ số lẻ | |||||||||
| |||||||||
Câu 5 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số thập phân 0.423 ra hệ nhị phân lấy đến 6 chữ số lẻ | |||||||||
| |||||||||
Câu 6 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 7 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 101011 sang số thập phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 8 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa (16) | |||||||||
| |||||||||
Câu 9 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 10 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số Hexa 2A3 ra hệ thập phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 11 | |||||||||
Kết quả nào là đúng khi đổi số hệ hệ thập phân 675 ra Hexa (16) | |||||||||
| |||||||||
Câu 12 | |||||||||
Biểu diễn số nhị phân 1011 0111 101 trong hệ 16 là : | |||||||||
| |||||||||
Câu 13 | |||||||||
Biểu diễn hệ 16 của số nhị phân 10011011110 là | |||||||||
| |||||||||
Câu 14 | |||||||||
Biểu diễn nào là biểu diễn đúng của số 7E9 trong hệ nhị phân | |||||||||
| |||||||||
Câu 15 | |||||||||
Chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là (nhóm số đặt trong hai dấu ngoặc đơn là nhóm tuần hoàn vô hạn): | |||||||||
| |||||||||
Kết quả nào đúng khi đổi từ hệ đếm cơ số 10 sang hệ đếm cơ sô 2 | |||||||||
Câu 16: | |||||||||
|
265 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 17: | |||||||||
|
314 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 18: | |||||||||
|
3781 | ||||||||
|
|
||||||||
Kết quả nào đúng khi đổi từ hệ 2 sang 10 | |||||||||
Câu 19: | |||||||||
|
100001001 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 20: | |||||||||
|
100111010 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 21: | |||||||||
|
111011000101 | ||||||||
|
|
||||||||
Kết quả nào đúng khi đổi từ 10 sang 16 | |||||||||
Câu 22: | |||||||||
|
3579 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 23: | |||||||||
|
2468 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 24: | |||||||||
|
963 | ||||||||
|
|
||||||||
Kết quả nào đúng khi đổi từ hệ 16 sang hệ 10 | |||||||||
Câu 25: | |||||||||
|
1357 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 26: | |||||||||
|
ABC | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 27: | |||||||||
|
B9D4 | ||||||||
|
|
||||||||
Kết quả nào đúng khi đổi từ hệ 2 sang 16 | |||||||||
Câu 28: | |||||||||
|
101000101100 | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 29: | |||||||||
|
1111000001 | ||||||||
|
|
||||||||
Kết quả nào đúng khi đối từ hệ 16 sang hệ 2 | |||||||||
Câu 30: | |||||||||
|
C91F | ||||||||
|
|
||||||||
Câu 31: | |||||||||
|
3B25 | ||||||||
|
|
Kết quả làm bài | |
Số câu hỏi trắc nghiệm: | |
Tổng số điểm: | |
Số câu trả lời đúng: | |
Điểm: | |
Tỉ lệ trả lời đúng: |